Bài tập 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x+cos3x
A. 3(1+sin3x)+C. B. 3x22+sin3x3+C. C. 3x22−sin3x3+C. D. 3x2+sin3x+C. |
Lời giải chi tiết
Ta có: ∫(3x+cos3x)=3x22+sin3x3+C. Chọn B.
Bài tập 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+ex
A. 2xln2+ex+C. B. 2xln2+ex+C. C. 2x+1+ex+1+C. D. 2x+1+ex+1x+1+C. |
Lời giải chi tiết
Ta có: ∫(2x+ex)dx=∫2xdx+∫exdx=2xln2+ex+C. Chọn B.
Bài tập 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x2.√x+13√x2 trên khoảng (0;+∞)
A. 27√x7+33√x+C. B. 72√x7+133√x+C. C. 25√x5+33√x+C. D. 52√x5+133√x+C. |
Lời giải chi tiết
Với x∈(0;+∞) ta có: ∫(x2.√x+13√x2)dx=∫x2.√xdx+∫dx3√x2
=∫x2.x12dx+∫x−23dx=∫x52dx+∫x−23dx=27√x7+33√x+C. Chọn A.
Bài tập 4: [Đề thi THPT Quốc gia 2017] Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=15x−2
A. 15ln|5x−2|+C. B. −12ln|5x−2|+C. C. 5ln|5x−2|+C. D. ln|5x−2|+C. |
Lời giải chi tiết
Ta có ∫15x−2dx=15∫d(5x−2)5x−2=15ln|5x−2|+C. Chọn A.
Bài tập 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+sin(3x+1)
A. x33+cos(3x+1)3+C. B. x33−cos(3x+1)3+C. C. 3x2+3cos(3x+1)+C. D. x3−3cos(3x+1)+C. |
Lời giải chi tiết
Ta có: ∫[x2+sin(3x+1)]dx=∫x2dx+∫sin(3x+1)dx
=x33+13∫sin(3x+1)d(3x+1)=x33−cos(3x+1)3+C. Chọn B.
Bài tập 6: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=1√x+e−2x
A. √x2−12e2x+C. B. √x2+12e2x+C. C. 2√x+12e2x+C. D. 2√x−12e2x+C. |
Lời giải chi tiết
Ta có: ∫f(x)=∫dx√x+∫e−2xdx=2∫dx2√x−12∫e−2xd(−2x)
=2√x−e−2x2+C=2√x−12e2x+C. Chọn D.
Bài tập 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x+1)2019
A. (2x+1)20202020+C. B. (2x+1)20204040+C. C. (2x+1)20201010+C. D. 4038(2x+1)2018+C. |
Lời giải chi tiết
Ta có: ∫f(x)=∫(2x+1)2019dx=12∫(2x+1)2019d(2x+1)=12.(2x+1)20202020+C=(2x+1)20204040+C. Chọn B.
Bài tập 8: [Đề thi THPT Quốc gia 2017] Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+x là:
A. x4+x2+C. B. 3x2+1+C. C. x3+x+C. D. 14x4+12x2+C. |
Lời giải chi tiết
Ta có: ∫f(x)dx=∫x3dx+∫xdx=14x4+12x2+C. Chọn D.
Bài tập 9: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2cos3x−3x−1 thỏa mãn F(0)=0. Tìm F(x)
A. F(x)=2sin3x3−3x−1ln3+13ln3. B. F(x)=−2sin3x3−3x−1ln3+13ln3. C. F(x)=2sin3x3−3xln3+13ln3. D. F(x)=−2sin3x3−3xln3+13ln3. |
Lời giải chi tiết
Ta có: F(x)=∫f(x)dx=∫2cos3xdx−∫3x−1dx=2sin3x3−13∫3xdx==2sin3x3−3x3ln3+C
Mặt khác F(0)=0⇒−13ln3+C=0⇔C=13ln3
Vậy F(x)=2sin3x3−3x3ln3+13ln3. Chọn A.
Bài tập 10: [Đề thi THPT Quốc gia 2017] Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+2x thỏa mãn F(0)=32. Tìm F(x).
A. F(x)=ex+x2+32. B. F(x)=2ex+x2−12. C. F(x)=ex+x2+52. D. F(x)=ex+x2+12. |
Lời giải chi tiết
Ta có F(x)=∫(ex+2x)dx=ex+x2+C
Mà F(0)=32⇒1+C=32⇒C=12⇒F(x)=ex+x2+12. Chọn D.
Bài tập 11: Cho hàm số f(x) xác định trên R∖{12} và thỏa mãn f′(x)=22x−1,f(0)=1 và f(1)=2. Giá trị của biểu thức f(−1)+f(3) bằng:
A. 4+ln15. B. 2+ln15. C. 3+ln15. D. ln15. |
Lời giải chi tiết
Ta có: ∫f′(x)dx=ln|2x−1|+C (x≠12) . Hàm số gián đoạn tại điểm x=12
Nếu x>12⇒f(x)=ln(2x−1)+C1 mà f(1)=2⇒C1=2
Vậy f(x)=ln(2x−1)+2 khi x>12
Tương tự f(x)=ln(2x−1)+C2 khi x<12 mà f(0)=1⇒C2=1
Do đó f(−1)+f(3)=ln3+1+ln5+2=ln15+3. Chọn C.
Bài tập 12: Cho hàm số f(x) xác định trên R∖{−1} và thỏa mãn f′(x)=3x+1,f(0)=1 và f(1)+f(−2)=2. Giá trị f(−3) bằng:
A. 1+2ln2. B. 1−ln2. C. 1. D. 2+ln2. |
Lời giải chi tiết
Ta có ∫f′(x)dx=3ln|x+1|+C (x≠−1)
Nếu x>−1⇒f(x)=3ln(x+1)+C1 mà f(0)=1⇒C1=1
Vậy f(x)=3ln(x+1)+1 khi x>−1
Tương tự f(x)=3ln(−x−1)+C2 khi x<−1
Do f(1)+f(−2)=2⇒3ln2+1+C2=2⇒C2=1−3ln2
Suy ra f(−3)=3ln2+1−3ln2=1. Chọn C.
Bài tập 13: Biết rằng F(x)=(ax3+bx2+cx+d)ex là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x3+9x2−2x+5)ex. Tính a2+b2+c2+d2
A. 244. B. 247. C. 245. D. 246. |
Lời giải chi tiết
Ta có: F′(x)=(3ax2+2bx+c)ex+(ax3+bx2+cx+d)ex
=[ax3+(3a+b)x2+(2b+c)x+c+d]ex
Do đó {a=23a+b=92b+c=−2c+d=5⇔{a=2b=3c=−8d=13⇒a2+b2+c2+d2=246. Chọn D.
TOÁN LỚP 12