Bài tập tìm m để hàm số có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang có đáp án chi tiết - Tự Học 365

Bài tập tìm m để hàm số có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang có đáp án chi tiết

Bài tập tìm m để hàm số có tiệm cận đứng

Bài tập tìm m để hàm số có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang có đáp án

Một số câu trắc nghiệm tìm điều kiện của m để hàm số có tiệm cận

Bài tập 1: [Đề thi minh họa Bộ GD{}ĐT năm 2017]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số: y=x+1mx2+1 có 2 tiệm cận ngang.

A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

B. m<0

C. m=0

D. m>0

Lời giải chi tiết

Với m>0 ta có: limx+x+1mx2+1=limx+1+1xm+1x2=1my=1m là một tiệm cận ngang.

limxx+1mx2+1=limx11xmx2+1x=11xm+1x2=1my=1m là một tiệm cận ngang.

Khi đó đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.

Với m=0 suy ra y=x+11 đồ thị hàm số không có hai tiệm cận ngang.

Với m<0 đồ thị hàm số cũng không có tiệm cận ngang vì không tồn tại limxyChọn D.

Bài tập 2: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y=2x14x2+4mx+1 có đúng một đường tiệm cận là

A. [1;1]  B. (;1)(1;+).  C. (;1][1;+).               D. (1;1)

Lời giải chi tiết

Dễ thấy đồ thị hàm số luôn có tiệm cậ ngang y=0.

Để đồ thị hàm số có một tiệm cận thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

Khi đó phương trình 4x2+4mx+1=0 vô nghiệm.

Δ<04m24m<01<m<1m(1;1)Chọn D.

Bài tập 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=2x23x+mxm không có tiệm cận đứng.

A. m>1.  B. m0.  C. m=1.  D. m=1m=0.

Lời giải chi tiết

Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng x=m thì là nghiệm của p(x)=2x23x+m

2m23m+m=02m22m=02m(m1)=0[m=0m=1. Chọn D.

Bài tập 4: Tìm tất cả giá trị thực của m để đồ thị hàm số y=x1x2mx+m có đúng một tiệm cận đứng.

A. m=0.  B. m0.  C. m{0;4} D. m4.

Lời giải chi tiết

Xét phương trình g(x)=x2mx+m=0

Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận g(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1 hoặc g(x)=0 có nghiệm kép khác 1 [{Δ=m24m>0g(1)=0{Δ=m24m=0g(1)0[m=4m=0Chọn C.

Bài tập 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y=x2+x2x22x+m có hai tiệm cận đứng.

A. {m1m8.  B. {m>1m8.  C. {m=1m=8  D. {m<1m8

Lời giải chi tiết

Ta có y=x2+x2x22x+m=(x1)(x+2)x22x+m

Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi PT f(x)=x22x+m=0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn {x1x2{Δ>0f(1)0f(2)0{1m>0m10m+80{m<1m8Chọn D.

Bài tập 6: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=xmx1 có đúng hai đường tiệm cận.

A. (;+){1}.  B. (;+){1;0}               C. (;+)               D. (;+){0}

Lời giải chi tiết

Ta có: D=(0;+)

Khi đó limx+y=limx+xmx1=0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=0 .

Chú ý: Với m=1y=x1x1=x1x+1x1=1x+1 khi đó đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

Với m1 đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng.

Do đó để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng thì m1Chọn A.

Bài tập 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx+2x1 có tiệm cận đứng.

A. m2  B. m<2  C. m2  D. m2

Lời giải chi tiết

Đồ thị hàm số có TCĐ g(x)=mx+2=0 không có nghiệm x=1g(1)0m2.Chọn D.

Bài tập 8: Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y=x2+mx23x+2 có đúng một tiệm cận đứng.

A. m{1;4}.  B. m=1  C. m=4.  D. m{1;4}

Lời giải chi tiết

Ta có y=x2+mx23x+2=x2+m(x1)(x2) , đặt f(x)=x2+m .

Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng khi và chỉ khi [f(1)=0f(2)=0[m+1=0m+4=0

[m=1m=4m{1;4}Chọn A.

Bài tập 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4x2+m có 3 tiệm cận

A. [m=0m=16  B. [m=16m=0m=4               C. [m=16m=8               D. [m=0m=16

Lời giải chi tiết

Ta có: limx+y=limx+14x1+mx2=1;limxy=limx14x1+mx2=1 nên đồ thị hàm số luôn có 2 tiệm cận ngang.

Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì nó có 1 tiệm cận đứng g(x)=x2+m có nghiệm kép hoặc có 2 nghiệm phân biệt trong đó có nghiệm x=4[m=0m=16Chọn A.

Bài tập 10: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=(m21)x2+x+2x+1 có đúng một tiệm cận ngang.

A. m<1 hoặc m>1.  B. m>0.  C. m=±1.  D. Với mọi giá trị m

Lời giải chi tiết

Ta có {limx+y=limx+(m21)x2+x+2x+1=limx+m21+1x+2x21+1x=m21limxy=limx(m21)x2+x+2x+1=limxm21+1x+2x21+1x=m21 . (Với (m21)0)

Đồ thị hàm số có một TCN khi và chỉ khi limx+y=limxym21=m21m=±1.

Chọn C.

Bài tập 11: Cho hàm số y=(m+2)x23x3m|x|x2 có đồ thị (C). Đồ thị (C) có 3 đường tiệm cận khi tham số thực m thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. (2;2)(2;+)  B. (2;2)  C. (2;+)               D. (3;1)

Lời giải chi tiết

Với m<2 đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang vì không tồn tại limx+y;limxy (không t/mãn)

Với m=2y=3x6|x|x2 đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang (không t/mãn)

Với m>2 đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang do limx+y=m+21;limxy=1m+2+1;

Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì nó phải có thêm 1 tiệm cận đứng.

Khi đó tử số không có nghiệm x=2f(x)=(m+2)x23x3m xác định tại x=2.

Khi đó {f(2)=4(m+2)63m0f(2)20{m+20m+220{m2m2

Do đó m>2;m2 là giá trị cần tìm. Chọn A.

Bài tập 12: Tập hợp các giá trị thức của m để đồ thị hàm số y=2x1(mx22x+1)(4x2+4mx+1) có đúng một đường tiệm cận là

A. {0}  B. (;1){0}(1;+)  C. (;1)(1;+)               D. 

Lời giải chi tiết

Dễ thấy đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang y=0.

Suy ra để đồ thị hàm số có 1 tiệm cận thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

TH1: Phương trình: (mx22x+1)(4x2+4mx+1)=0 vô nghiệm

{1m<04m24<0{m>11<m<1m

TH2: Phương trình 4x2+4mx+1=0 vô nghiệm, phương trình: mx22x+1=0() có đúng 1 nghiệm đơn x=12{4m24<0m=0()2x1=0x=12{1<m<1m<0m=0 .

Kết hợp 2 trường hợp suy ra m=0Chọn A.

Bài tập 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=(xm)2(2xm)4xx22 có tiệm cận đứng.

A. m4.  B. mR  C. m2  D. m{2;4}

Lời giải chi tiết

Hàm số có tập xác định D=[0;4]{2} .

Ta có: y=(xm)2(2xm)4xx22=(xm)2(2xm)(4xx2+2)(x2)2

Với m=2y=(2x2)(4xx2+2) Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng

Với m=4y=2(x4)2(4xx2+2)x2 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng .

Với m{2;4} đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2 .

Suy ra để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng thì m2Chọn C.

Bài tập 14: Tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=2017+x+1x2mx3m có hai đường tiệm cận đứng là:

A. [14;12]  B. (0;12].  C. (0;+)               D. (;12)(0;+)

Lời giải chi tiết

Để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng x2mx3m=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x21 .

{Δ>0x1+x22(x1+1)(x2+1)0{Δ=(m)24(3m)>0x1+x22x1x2+x1+x2+10{m2+12m>0m212m0m(0;12]Chọn B.

Bài tập 15: Cho hàm số y=mx2+2xx . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang.

A. m=1.  B. m{2;2}  C. m{1;1}              D. m>0

Lời giải chi tiết

Ta có: y=mx2x2+2xmx2+2x+x=(m1)x2+2xmx2+2x+x

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi và chỉ khi bậc của tử bé hơn bậc của mẫu và tồn tại

{m>0m1=0m=1. Chọn A.

Bài tập 16: Điều kiện cần và đủ của tham số thực m để đồ thị hàm số y=x12x+mx2+4 có đúng 1 tiệm cận ngang là

A. m=4 B. 0m4 C. m=0. D. m=0 hoặc m=4.

Lời giải chi tiết

+) Với m=0, ta có y=x12x+2limxy=12y=12 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

+) Với m<0 đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang vì không tồn tại limxy .

+) Với m>0 , ta có y=x12x+mx2+4=x(11x)2x+|x|m+4x2[limx+y=12+mlimxy=12m

Để hàm số có duy nhất một tiệm cận ngang thì limxy=12m=

Cho 2m=0m=4limxy=. Vậy m=0 hoặc m=4 là giá trị cần tìm. Chọn D.

Bài tập 17: Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=2x+mx2x+1+1 có tiệm cận ngang.

A. m=4  B. m=4 C. m=2 D. m=0

Lời giải chi tiết

Ta có: y=(2x+1)+mx2x+1=4x2+4x+1(mx2x+1)2x+1mx2x+1=(4m)x2+5x2x+1mx2x+1

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi và chỉ khi bậc của tử số bé hơn hoặc bằng bậc của mẫu số và limxy=y0{m>04m=0m=4Chọn A.

Bài tập 18: Biết đồ thị y=(a2b)x2+bx+1x2+xb có đường tiệm cận đứng là x=1 và đường tiệm cận ngang là y=0. Tính a+2b .

A. 6.                                   B. 7.                                        C. 8.                                   D. 10.

Lời giải

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1PT:x2+xb=0 có nghiệm x=1(a2b)x2+bx+1=0 không có nghiệm x=1{1+1b=0a2b+b+10{b=2a1 . Hàm số có dạng y=(a4)x2+2x+1x2+x2.

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=0limxy=0limx(a4)x2+2x+1x2+x2=0

limx(a4)+2x+1x21+1x2x2=limxa41=0a4=0a=4a+2b=8. Chọn C.

Bài tập 19: Biết đồ thị y=(a3b)x2+bx1x2+axa có đường tiệm cận đứng là x=2 và đường tiệm cận ngang là y=1 . Tính a+b .

A. 5.                                   B. 3.                                        C.                                       D.

Lời giải

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2 PT: x2+axa=0 có nghiệm x=2

4+2aa=0a=4

Hàm số có tiệm cận ngang y=1limxy=1a3b1=1a3b=1b=a+13=1

Khi đó y=x2x1x24x+4 có tiệm cận đứng x=2 và tiệm cận ngang y=1

Vậy a+b=5. Chọn C.

Bài tập 20: Cho hàm số y=x+2x2 , có đồ thị (C). Gọi P, Q là hai điểm phân biệt nằm trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ P hoặc Q đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng PQ là:

A. 42                   B. 52                        C. 4                                    D. 22

Lời giải

Đồ thị hàm số y=x+2x2 có tiệm cận đứng x=2 , tiệm cận ngang y=1 .

Gọi P(x0;x0+2x02)(C) khi đó tổng khoảng cách từ P đến hai đường tiệm cận là:

d=d(P,x=2)+d(P,y=1)=|x02|+|x0+2x021|=|x02|+|4x02|.

Áp dụng bất đẳng thức Cosi (AMGM) ta có: d2|x02|.|4x02|=4.

Dấu bằng xảy ra khi |x02|=4|x02|(x02)2=4[x0=4y=3x0=0y=1

Khi đó P(4;3),Q(0;1)PQ=42. Chọn A.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12