Bài tập 1: Cho m=loga(3√ab), với a,b>1 và P=log2ab+16logba. Khi biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của m bằng
A. m=2. B. m=1. C. m=12. D. m=4. |
Lời giải chi tiết
Ta có: P=log2ab+16logba=(logab)2+16logab
Đặt t=logab vì a,b>1⇒logab=t>0
Khi đó P=t2+16t=t2+8t+8t≥3√t2.8t.8t=12.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t2=8t⇔t=2⇔logab=2.
Lại có m=loga(3√ab)=loga(ab)13=13logaab=13(1+logab)=1. Chọn B.
Bài tập 2: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn lnx+lny≥ln(x2+y). Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=x+y.
A. Pmin=6. B. Pmin=2√2+3. C. Pmin=3√2+2. D. Pmin=√17+√2. |
Lời giải chi tiết
Ta có lnx+lny≥ln(x2+y)⇔ln(xy)≥ln(x2+y)⇔xy≥x2+y⇔y(x−1)≥x2.
Mà x,y>0 suy ra y(x−1)≥x2>0⇔x−1>0⇔x>1. Khi đó y(x−1)≥x2⇔y≥x2x−1.
Do đó, biểu thức P=x+y=x+x2x−1→f(x)=2x2−xx−1.
Xét hàm số f(x) trên khoảng (1;+∞), có f′(x)=2x2−4x+1(x−1)2, ∀x≠1.
Phương trình f′(x)=0⇔{x>1x2−4x+1=0⇔x=2+√22.
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra minf(x)=f(2+2√22)=3+2√2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là Pmin=3+2√2. Chọn B.
Nhận xét. Vì hàm sốy=lnx đồng biến trên khoảng (0;+∞) nên
f(x)>g(x)⇔lnf(x)>lng(x) .
Bài tập 3: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log(x+2y)=logx+logy.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4√ex21+2y.ey21+x. A. Pmin=e58. B. Pmin=e. C. Pmin=e85. D. Pmin=e12. |
Lời giải chi tiết
Từ giả thiết, ta có log(x+2y)=logx+logy⇔log(x+2y)=log(xy)⇔x+2y=xy.
Ta có P=4√ex21+2y.ey21+x=e14.x21+2y.ey21+x=e(x2)21+2y+y21+2.x2. Đặt {a=x2b=y, giả thiết ⇔a+b=ab.
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta được a+b=ab≤(a+b)24⇔a+b≥4
Và xét biểu thức T=a21+2b+b21+2a≥(a+b)22+2(a+b)→f(t)=t2t+1 với t=a+b≥4.
Xét hàm số f(t) trên [4;+∞), có f′(t)=t2+2t(t+1)2>0⇒f(t) là hàm số đồng biến trên [4;+∞)
Do đó f(t)≥f(4)=165 suy ra T≥85→P=eT≥e85. Chọn C
Nhận xét. Bài toán có sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức x2a+y2b≥(x+y)2a+b.
Bài tập 4: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn log4(x+y)+log4(x−y)≥1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2x−y.
A. Pmin=4. B. Pmin=−4. C. Pmin=2√3. D. Pmin=10√33. |
Lời giải chi tiết
Điều kiện: x>y>0. Từ giả thiết, ta có log4[(x+y)(x−y)]≥1⇔x2−y2≥4 (∗)
Ta có P=2x−y⇔y=2x−P thế vào (*), ta được x2−(2x−P)2≥4.
⇔x2−4x2+4xP−P2≥4⇔3x2−4xP+P2+4≤0 (∗)
Để bất phương trình (*) có nghiệm { }\!\!\Delta\!\!\text{ }'=(−2P)2−3(P2+4)≥0⇔P2−12≥0⇔P≥2√3.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là Pmin=2√3.Chọn C.
Bài tập 5: [Đề thi THPT Quốc gia 2017] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện log31−xyx+2y=3xy+x+2y−4. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P=x+y.
A. Pmin=9√11−199. B. Pmin=9√11+199. C. Pmin=18√11−2921. D. Pmin=2√11−33. |
Lời giải chi tiết
Ta có log31−xyx+2y=3xy+x+2y−4⇔log3(1−xy)−log3(x+2y)=3xy+x+2y−4
⇔2−3xy+log3(3−3xy)=x+2y+log3(x+2y)
Xét hàm số f(t)=t+log3t trên khoảng (0;+∞), có f′(t)=1+1t.ln3>0, ∀t>0
Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞)
Mà f(3−3xy)=f(x+2y)⇔3−3xy=x+2y⇔y=3−x3x+2.
Khi đó, biểu thức P=x+y=x+3−x3x+2=3x2+x+33x+2→f(x)=3x2+x+33x+2
Xét hàm số f(x) trên khoảng (0;+∞), có f′(x)=9x2+12x−7(3x+2)2, ∀x>0.
Phương trình f′(x)=0⇔{x>09x2+12x−7=0⇔x=√11−23.
Tính f(√11−23)=2√11−33,f(0)=32 và limx→+∞f(x)=+∞→min(0;+∞)f(x)=2√11−33.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là Pmin=2√11−33. Chọn D.
Bài tập 6: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2+y2>1 và logx2+y2(x+2y)≥1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2x+y. Tính M+m.
A. Pmin=4. B. Pmin=4. C. Pmin=2√3. D. Pmin=10√33. |
Lời giải chi tiết
Vì x2+y2>1 suy ra y=logx2+y2f(x) là hàm số đồng biến trên tập xác định.
Khi đó logx2+y2(x+2y)≥logx2+y2(x2+y2)⇔x+2y≥x2+y2
⇔x2−x+y2−2y≤0⇔(x2−x+14)+(y2−2y+1)≤54⇔(x−12)2+(y−1)2≤54
Xét biểu thức P, ta có P=2x+y=2(x−12)+y−1+2⇔2(x−12)+y−1=P−2.
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, có [2(x−12)+y−1]2≤(22+12).[(x+12)2+(y−1)2]2
⇔(P−2)2≤5.54=255⇔−52≤P−2≤52⇔−12≤P≤92→{Pmin=−12Pmax=92.
Vậy tổng M+m=92+(−12)=4. Chọn C.
Bài tập 7: [Đề thi Thử nghiệm 2017 – Bộ GD{}ĐT] Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện a>b>1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=log2ab(a2)+3logb(ab).
A. Pmin=19. B. Pmin=13. C. Pmin=14. D. Pmin=15. |
Lời giải chi tiết
Ta có log2ab(a2)=4(logaba)2=4(logaab)2=4(logaa−logab)2=4(1−logab)2.
Khi đó biểu thức P=4(1−logab)2+3logba−3=4(1−logab)2+3logab−3.
Đặt t=logab với {a>1b>1⇒t>0 suy ra P=f(t)=4(1−t)2+3t−3.
Xét hàm số f(t), có f′(t)=−8(t−1)3−3t2, f′(t)=0⇔t=13.
Tính f(13)=15, limt→1f(t)=+∞ và limt→0f(t)=+∞.
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f(t) là 15.
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là Pmin=15. Chọn D.
Bài tập 8: Cho các số thực a, b thỏa mãn a>1, b>1.
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=272(2logaba+logabb)2+4logaab. A. Pmin=36. B. Pmin=24. C. Pmin=48. D. Pmin=32. |
Lời giải chi tiết
Xét biểu thức P, ta có P=272(2logaab+1logbab)+4logab+4.
Đặt t=logab (t>0)⇔logba=1t. Khi đó P=272(2t+1+tt+1)2+4t+4.
Xét hàm số f(t)=272(t+2t+2)2+4t với t∈(0;+∞), có f′(t)=(t−2)(2t+5)2(t+1)3=0⇔t=2.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng f(t) đạt giá trị nhỏ nhất bằng f(2)=32⇒Pmin=36. Chọn A.
Bài tập 9: Cho hai số thực a≥b>1. Biết rằng biểu thức T=2logaba+√logaab đạt giá trị lớn nhất là M khi có số thực m sao cho b=am. Tính P=M+m.
A. M−m=238. B. M−m=8116. C. M−m=198. D. M−m=5116. |
Lời giải chi tiết
Xét biểu thức T, ta có T=2logaab+√logaa−logab=2logab+√1−logab+2.
Đặt t=logab với t∈(−∞;1], khi đó T=f(t)=2t+√1−t+2.
Xét hàm số f(t) trên khoảng (−∞;1], có f′(t)=2−12√1−t;f′(t)=0⇔t=1516.
Tính f(1)=4,f(1516)=338 và limt→−∞f(t)=−∞.
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra giá trị lớn nhất của hàm số f(t) là 338.
Vậy M=338 và b=am⇔m=logab=t=1516⇒M−m=5116. Chọn D.
Bài tập 10: Cho a, b là các số thực dương khác 1. Biết rằng biểu thức P=logaba+logbaloga(ab)+logba đạt giá trị nhỏ nhất bằng M khi b=am. Tính M+m.
A. M+m=2. B. M+m=23. C. M+m=43. D. M+m=0. |
Lời giải chi tiết
Xét biểu thức P, ta có P=logab−logaa+logbalogaa+logab+logba=logab+logba−1logab+logba+1.
Đặt t=logab⇔logba=1t với t∈R, khi đó P=f(t)=t+1t−1t+1t+1=t2−t+1t2+t+1.
Xét hàm số f(t) trên khoảng (−∞;+∞), có f′(t)=2(t2−1)(t2+t+1)2, f′(t)=0⇔t=±1.
Tính f(1)=13,f(−1)=3 và limt→∞f(t)=1 suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f(t) bằng 13.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t=1⇔logab=1⇔a=b.
Vậy M=13, b=am=a⇒m=1→M+m=13+1=43. Chọn C.
Bài tập 11: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn b2=3ab+4a2 và a∈[4;232]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=logb84a+34log2b4. Tính tổng T=M+m.
A. T=3701124. B. T=72. C. T=2957124. D. T=189762. |
Lời giải chi tiết
Từ giả thiết, ta có b2=3ab+4a2⇔4.(ab)2+3.ab−1=0⇔ab=14⇔b=4a.
Khi đó P=logb84a+34log2b4=logb8b+34(log2b−log24)=1logbb8+34log2b−32
=11−logb8+34log2b−32=11−3log2b+34log2b−32=log2blog2b−3+34log2b−32.
Đặt t=log2b với a∈[4;232]⇒16≤b≤234⇒4≤log2b≤34⇒t∈[4;34].
Xét hàm số f(t)=tt−3+34t với t∈[4;34], ta có f′(t)=3(t2−6t+5)4(t−3)2; ∀t∈[4;34].
Phương trình f′(t)=0⇔{4≤t≤34t2−6t+5=0⇔t=5⇒f(4)=7,f(5)=254,f(34)=164962.
Suy ra {max[4;34]f(t)=f(34)=164962min[4;34]f(t)=f(5)=254⇒{M=Pmax=77831m=Pmin=194⇒T=M+m=3701124. Chọn A.
Bài tập 12: Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện ab=4, a≥12, b≥1. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P=(log12a)3+(log12b−1)3.
A. Pmax=−63. B. Pmax=−6. C. Pmax=−274. D. Pmax=0. |
Lời giải chi tiết
Đặt x=log12a và y=log12b suy ra
x+y=log12a+log12b=log12(ab)=log124=−2.
Khi đó P=x3+(y−1)3 mà x+y=−2⇔y=−x−2⇒P=x3+(−x−3)3=−9x2−27x−27.
=−9(x2+3x+3)=−9(x2+2.32x+94)−274=−9(x+32)2−274≤−274⇒Pmax=−274.
Dấu “=” xảy ra ⇔x=−32⇒y=−12→{log12a=−32log12b=−12⇔a=(12)−32; b=(12)−12. Chọn C.
Bài tập 13: Cho hai số thực a, b thỏa mãn 0<a<b<1 và biểu thức P=logab√a−4loga(a+b4) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S=a+b.
A. S=516. B. S=58. C. S=54. D. S=532. |
Lời giải chi tiết
Ta có logab√a=12logaba=12logaab=12(1−logab).
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có a+b4≥2√a.b4=√ab.
Do a<1⇒loga(a+b4)≤loga√ab⇒−4loga(a+b4)≥−4loga√ab=−2(1+logab).
Suy ra P=12(1−logab)−2(1+logab)=12(1−x)−2(1+x)=f(x), với x=logab.
Do 0<a<b<1⇒0<logab<1⇒0<x<1
Xét trên khoảng (0;1) có f′(x)=−2+12(1−x)2⇒f′(x)=0⇔x=12.
Suy ra f(x)≥f(12)=−2. Vậy Pmin=min(0;1)f(x)=f(12)=−2.
Dấu “=” xảy ra ⇔{a=b4logab=x=12⇔{a=116b=14⇒S=a+b=516. Chọn A.
Bài tập 14: Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện 14<a<b<1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=logb(a−14)+logab√a.
A. 12. B. 92. C. 194. D. 72. |
Lời giải chi tiết
Ta có logab√a=12logaab=12(1−logab).
Và a2−a+14=(a−12)2≥0⇔a−14≤a2⇒logb(a−14)≥logba2=2logab, với b∈(14;1).
Vậy P=logb(a−14)+logab√a≥2logab+12(1−logab)=2x+12(1−x)=f(x), với x=logab.
Do 14<a<b<1⇒0<logab<1⇒x∈(0;1). Xét f(x)=2x+12(1−x) trên (0;1), có
f′(x)=−2x2+12(1−x)2, f′(x)=0⇔−2x2+12(1−x)2=0⇔4(1−x)2=x2⇔x=23.
Suy ra P≥f(x)≥f(23)=92. Dấu “=” xảy ra khi ⇔logab=x=23. Chọn B.
Bài tập 15: Cho hai số thực a, b thỏa mãn 16<a<b<1. Biết rằng biểu thức P=12log2ba√a−logab2a3 đạt giá trị nhỏ nhất bằng m khi có số thực n sao cho b=an. Tính S=m+n.
A. S=12. B. S=12. C. S=−32. D. S=52. |
Lời giải chi tiết
Ta có log2ba√a=14.log2baa=14log2aba=14(logab−1)2, logab2a3=2logab−3.
Vậy P=12.14(logab−1)2−2logab+3=18(x−1)2−2x+3=f(x), với x=logab.
Do 0<a<b<a⇒0<logab<1⇒x∈(0;1).
Xét f(x)=18(x−1)2−2x+3 trên (0;1), có
f′(x)=−14(x−1)3−2,f′(x)=0⇔2+14(x−1)3=0⇔(x−1)3=−18⇔x=12
Suy ra P=f(x)≥f(12)=52. Dấu “=” xảy ra ⇔logab=x=12⇔b=a12.
Vậy m=52, n=12⇒S=m+n=3. Chọn B.
Bài tập 16: Gọi a, b, c là ba số thực khác 0 và thay đổi thỏa mãn điều kiện 3a=5b=15−c .
Tìm giá trị nhỏ nhất của P=a2+b2+c2−4(a+b+c). A. −3−log53. B. −4. C. −2−√3. D. −2−log35. |
Lời giải chi tiết
Ta có 3a=5b=15−c=t⇔{a=log3tb=log5t−c=log15t⇔1a=logt3; 1b=logt5; −1c=logt15.
Mặt khác logt3+logt5=logt(3.5)=logt15⇒1a+1b=−1c⇔1a+1b+1c=0⇔ab+bc+ca=0.
Khi đó P=(a+b+c)2−2(ab+bc+ca)−4(a+b+c)=(a+b+c)2−4(a+b+c)
=(a+b+c)2−2.2(a+b+c)+22−4=(a+b+c−2)2−4≥−4⇒Pmin=−4. Chọn B.
Bài tập 17: Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện a>0, 0<b<2 .
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=(2b)a(2a−ba)2+2a+2ba2ba. A. Pmin=94. B. Pmin=74. C. Pmin=134. D. Pmin=4. |
Lời giải chi tiết
Ta có P=(2b)a(2a−ba)2+2a+2ba2ba=2a.ba(2a)2−2.2a.2b+(ba)2+2a2ba+1.
Đặt t=2aba=(2b)a, vì b∈(0;2)⇔2b>1 và a>o suy ra (2b)a>1⇔t>1.
Khi đó 2a.ba(2a)2−2.2a.2b+(ba)2=(2b)a(2b)a−2.(2b)a+1=tt2−2t+1→P=tt2−2t+1+t2+1.
Xét hàm số f(t)=tt2−2t+1+t2 trên khoảng (1;+∞), có f′(t)=t3−3t2+t−32(t−1)3, ∀t>1.
Phương trình f′(t)=0⇔{t>1t3−3t2+t−3=0⇔{t>1t2(t−3)+t−3=0⇔t=3.
Tính f(3)=94, limt→1+f(t)=+∞ và limt→+∞f(t)=+∞ suy ra min(1;+∞)f(t)=f(3)=94.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là Pmin=94+1=134. Chọn C.
Bài tập 18: Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 5+16.4x2−2y=(5+16x2−2y).72y−x2+2 .
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2xy+16x. A. Pmin=16. B. Pmin=8. C. Pmin=12. D. Pmin=10. |
Lời giải chi tiết
Đặt t=x2−2y, khi đó giả thiết ⇔5+16.4t=(5+16t).72−t⇔5+4t+27t+2=5+42t72t.
Xét hàm số f(a)=5+4a7a=5.(17)a+(47)a, có f′(a)=5.(17)a.ln(17)+(47)a.ln(47)<0, ∀a∈R.
Suy ra f(a) là hàm số nghịch biến trên R mà f(t+2)=f(2t)⇔t+2=2t⇔t=2.
Do đó x2−2y=2⇔2y=x2−2→P=x.(x2−2)+16x=x2+16x−2=f(x).
Xét hàm số f(x)=x2+16x−2 trên khoảng (0;+∞), có f′(x)=2x−16x2,f′(x)=0⇔x=2.
Tính f(2)=10, limx→0+f(x)=+∞ và limx→+∞f(x)=+∞ suy ra min(0;+∞)f(x)=f(2)=10.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là Pmin=10. Chọn D.
Bài tập 19: Cho hai số thực a>1, b>1 thỏa mãn phương trình ax.bx2−1=1 có hai nghiệm phân biệt x1,x2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=(x1x2x1+x2)2−4(x1+x2) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (1;32). B. (2;52). C. (92;5). D. (72;4). |
Lời giải chi tiết
Ta có ax.bx2−1=1⇔logb(ax.bx2−1)=logb1⇔x2+x.logab−1=0 (∗)
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt ⇔ Δ =(logab)2+4>0 (luôn đúng).
Khi đó, theo hệ thức Viet ta được {x1+x2=−logabx1x2=−1→S=4logab+1log2ab.
Lại có 4logab+1log2ab=2logab+2logab+1log2ab≥33√4log2ab.1log2ab=33√4
Suy ra S≥33√4. Dấu bằng xảy ra ⇔2logab=1log2ab⇔(logab)3=12⇔logab=13√2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 33√4∈(92;5). Chọn C.
Nhận xét:
Bài tập 20: Cho x>0, y>0 thỏa mãn 20182(x2−y+1)=2x+y(x+1)2.
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2y−3x. A. 12. B. 78. C. 34. D. 56. |
Lời giải chi tiết
Ta có 20182(x2−y+1)=2x+y(x+1)2⇔(x+1)2.20182(x+1)2=(2x+y).20182(2x+y) (∗).
Xét hàm số f(t)=t.20182t trên (0;+∞), có f′(t)=20182t+2t.20182t.ln2018>0.
Suy ra f(t) là hàm đồng biến trên (0;+∞) nên (∗)⇔f[(x+1)2]=f(2x+y)
⇔(x+1)2=2x+y⇔x2+2x+1=2x+y⇔y=x2+1.
Khi đó P=2y−3x=2(x2+1)−3x=2x2−3x+2=18(4x−3)2+78≥78.
Dấu bằng xảy ra khi 4x−3=0⇔x=34→y=2516. Vậy Pmin=78. Chọn B.
Bài tập 21: Cho a>0, b>0 thỏa mãn log3a+2b+1(9a2+b2+1)+log6ab+1(3a+2b+1)=2.
Giá trị của biểu thức a+2b bằng A. 6. B. 9. C. 72. D. 52. |
Lời giải chi tiết
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có
2=log3a+2b+1(9a2+b2+1)+log6ab+1(3a+2b+1)≥2√log3a+2b+1(9a2+b2+1).log6ab+1(3a+2b+1)
⇔1≥√log6ab+1(9a2+b2+1)⇔log6ab+1(9a2+b2+1)≤1⇔9a2+b2+1≤6ab+1
⇔(3a)2−2.3a.b+b2≤0⇔(3a−b)2≤0⇔3a−b=0⇔b=3a.
Dấu bằng xảy ra ⇔log3a+2b+1(9a2+b2+1)=log6ab+1(3a+2b+1)=1
Khi đó, ta có hệ {b=3a9a2+b2+1=3a+2b+1⇔{b=3a9a2+b2=3a+2b⇔(a;b)=(12;32).
Vậy a+2b=12+2.32=12+3=72. Chọn C.
Bài tập 22: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện xy≤4y−1.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=6(2x+y)x+lnx+2yy bằng a+lnb. Tích a.b bằng A. 45. B. 115. C. 108. D. 81. |
Lời giải chi tiết
Ta có xy≤4y−1⇔xy≤4y−1y2=4y−1y2=4−(2−1y)2≤4
Lại có P=6(2x+y)x+lnx+2yy=12+6yx+ln(xy+2).
Đặt t=xy∈(0;4] khi đó P=f(t)=12+6t+ln(t+2).
Xét hàm số f(t)=12+6t+ln(t+2) trên (0;4], có f′(t)=−6t2+1t+2;
Dựa vào bảng biến thiên, ta được min(0;4]f(4)=f(4)=276+ln6
Do đó minP=276+ln6=a+lnb→{a=276b=6. Vậy a.b=6.276=81. Chọn D.
TOÁN LỚP 12