Bài tập tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số mũ và logarit có đáp án chi tiết - Tự Học 365

Bài tập tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số mũ và logarit có đáp án chi tiết

Bài toán min max giá trị lớn nhất nhỏ nhất của Logarit – Công thức và cách giải bài tập

Bài tập tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số mũ và logarit có đáp án chi tiết

Bài tập trắc nghiệm Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số mũ, logarit, lũy thừa - Toán lớp 12

Bài tập 1: Cho m=loga(3ab), với a,b>1P=log2ab+16logba. Khi biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của m bằng

A. m=2.                         B. m=1.

C. m=12.        D. m=4.

Lời giải chi tiết

Ta có: P=log2ab+16logba=(logab)2+16logab

Đặt t=logaba,b>1logab=t>0

Khi đó P=t2+16t=t2+8t+8t3t2.8t.8t=12.

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t2=8tt=2logab=2.

Lại có m=loga(3ab)=loga(ab)13=13logaab=13(1+logab)=1. Chọn B.

Bài tập 2: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn lnx+lnyln(x2+y). Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=x+y.

A. Pmin=6.                                B. Pmin=22+3.

C. Pmin=32+2.              D. Pmin=17+2.

Lời giải chi tiết

Ta có lnx+lnyln(x2+y)ln(xy)ln(x2+y)xyx2+yy(x1)x2.

x,y>0 suy ra y(x1)x2>0x1>0x>1. Khi đó y(x1)x2yx2x1.

Do đó, biểu thức P=x+y=x+x2x1f(x)=2x2xx1.

Xét hàm số f(x) trên khoảng (1;+), có f(x)=2x24x+1(x1)2, x1.

Phương trình f(x)=0{x>1x24x+1=0x=2+22.

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra minf(x)=f(2+222)=3+22.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức PPmin=3+22. Chọn B.

Nhận xét. Vì hàm sốy=lnx đồng biến trên khoảng (0;+) nên

f(x)>g(x)lnf(x)>lng(x) .

Bài tập 3: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log(x+2y)=logx+logy.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4ex21+2y.ey21+x.

A. Pmin=e58.                   B. Pmin=e.

C. Pmin=e85.                    D. Pmin=e12.

Lời giải chi tiết

Từ giả thiết, ta có log(x+2y)=logx+logylog(x+2y)=log(xy)x+2y=xy.

Ta có P=4ex21+2y.ey21+x=e14.x21+2y.ey21+x=e(x2)21+2y+y21+2.x2. Đặt {a=x2b=y, giả thiết a+b=ab.

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta được a+b=ab(a+b)24a+b4

Và xét biểu thức T=a21+2b+b21+2a(a+b)22+2(a+b)f(t)=t2t+1 với t=a+b4.

Xét hàm số f(t) trên [4;+), có f(t)=t2+2t(t+1)2>0f(t) là hàm số đồng biến trên [4;+)

Do đó f(t)f(4)=165 suy ra  T85P=eTe85. Chọn C

Nhận xét. Bài toán có sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức x2a+y2b(x+y)2a+b.

Bài tập 4: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn log4(x+y)+log4(xy)1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2xy.

A. Pmin=4.    B. Pmin=4.        C. Pmin=23.   D. Pmin=1033.

Lời giải chi tiết

Điều kiện: x>y>0. Từ giả thiết, ta có log4[(x+y)(xy)]1x2y24 ()

Ta có P=2xyy=2xP thế vào (*), ta được x2(2xP)24.

x24x2+4xPP243x24xP+P2+40 ()

Để bất phương trình (*) có nghiệm { }\!\!\Delta\!\!\text{ }'=(2P)23(P2+4)0P2120P23.

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là Pmin=23.Chọn C.

Bài tập 5: [Đề thi THPT Quốc gia 2017] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện log31xyx+2y=3xy+x+2y4. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P=x+y.

A. Pmin=911199.              B. Pmin=911+199. C. Pmin=18112921.               D. Pmin=21133.

Lời giải chi tiết

Ta có log31xyx+2y=3xy+x+2y4log3(1xy)log3(x+2y)=3xy+x+2y4

23xy+log3(33xy)=x+2y+log3(x+2y)

Xét hàm số f(t)=t+log3t trên khoảng (0;+), có f(t)=1+1t.ln3>0, t>0

Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)

f(33xy)=f(x+2y)33xy=x+2yy=3x3x+2.

Khi đó, biểu thức P=x+y=x+3x3x+2=3x2+x+33x+2f(x)=3x2+x+33x+2

Xét hàm số f(x) trên khoảng (0;+), có f(x)=9x2+12x7(3x+2)2, x>0.

Phương trình f(x)=0{x>09x2+12x7=0x=1123.

Tính f(1123)=21133,f(0)=32limx+f(x)=+min(0;+)f(x)=21133.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức PPmin=21133. Chọn D.

Bài tập 6: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2+y2>1logx2+y2(x+2y)1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2x+y. Tính M+m.

A. Pmin=4.    B. Pmin=4.         C. Pmin=23.   D. Pmin=1033.

Lời giải chi tiết

x2+y2>1 suy ra y=logx2+y2f(x) là hàm số đồng biến trên tập xác định.

Khi đó logx2+y2(x+2y)logx2+y2(x2+y2)x+2yx2+y2

x2x+y22y0(x2x+14)+(y22y+1)54(x12)2+(y1)254

Xét biểu thức P, ta có P=2x+y=2(x12)+y1+22(x12)+y1=P2.

Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, có [2(x12)+y1]2(22+12).[(x+12)2+(y1)2]2

(P2)25.54=25552P25212P92{Pmin=12Pmax=92.

Vậy tổng M+m=92+(12)=4. Chọn C.

Bài tập 7: [Đề thi Thử nghiệm 2017 – Bộ GD{}ĐT] Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện a>b>1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=log2ab(a2)+3logb(ab).

A. Pmin=19B. Pmin=13.       C. Pmin=14D. Pmin=15.

Lời giải chi tiết

Ta có log2ab(a2)=4(logaba)2=4(logaab)2=4(logaalogab)2=4(1logab)2.

Khi đó biểu thức P=4(1logab)2+3logba3=4(1logab)2+3logab3.

Đặt t=logab với {a>1b>1t>0 suy ra P=f(t)=4(1t)2+3t3.

Xét hàm số f(t), có f(t)=8(t1)33t2, f(t)=0t=13.

Tính f(13)=15, limt1f(t)=+limt0f(t)=+.

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f(t) là 15.

Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là Pmin=15. Chọn D.

Bài tập 8: Cho các số thực a, b thỏa mãn a>1, b>1.

Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=272(2logaba+logabb)2+4logaab.

A. Pmin=36B. Pmin=24.       C. Pmin=48D. Pmin=32.

 

 

Lời giải chi tiết

Xét biểu thức P, ta có P=272(2logaab+1logbab)+4logab+4.

Đặt t=logab (t>0)logba=1t. Khi đó P=272(2t+1+tt+1)2+4t+4.

Xét hàm số f(t)=272(t+2t+2)2+4t với t(0;+), có f(t)=(t2)(2t+5)2(t+1)3=0t=2.

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng f(t) đạt giá trị nhỏ nhất bằng f(2)=32Pmin=36. Chọn A.

Bài tập 9: Cho hai số thực ab>1. Biết rằng biểu thức T=2logaba+logaab  đạt giá trị lớn nhất là M  khi  có số thực m sao cho b=am. Tính P=M+m.

A. Mm=238. B. Mm=8116.    C. Mm=198. D. Mm=5116.

Lời giải chi tiết

Xét biểu thức T, ta có T=2logaab+logaalogab=2logab+1logab+2.

Đặt t=logab với t(;1], khi đó T=f(t)=2t+1t+2.

Xét hàm số f(t) trên khoảng (;1], có f(t)=2121t;f(t)=0t=1516.

Tính f(1)=4,f(1516)=338limtf(t)=.

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra giá trị lớn nhất của hàm số f(t)338.

Vậy M=338b=amm=logab=t=1516Mm=5116. Chọn D.

Bài tập 10: Cho a, b là các số thực dương khác 1. Biết rằng biểu thức P=logaba+logbaloga(ab)+logba đạt giá trị nhỏ nhất bằng M  khi b=am. Tính M+m.

A. M+m=2.                    B. M+m=23.       C. M+m=43D. M+m=0.

Lời giải chi tiết

Xét biểu thức P, ta có P=logablogaa+logbalogaa+logab+logba=logab+logba1logab+logba+1.

Đặt t=logablogba=1t với tR, khi đó P=f(t)=t+1t1t+1t+1=t2t+1t2+t+1.

Xét hàm số f(t) trên khoảng (;+), có f(t)=2(t21)(t2+t+1)2, f(t)=0t=±1.

Tính f(1)=13,f(1)=3limtf(t)=1 suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f(t) bằng 13.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t=1logab=1a=b.

Vậy M=13, b=am=am=1M+m=13+1=43. Chọn C.

Bài tập 11: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn b2=3ab+4a2a[4;232]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=logb84a+34log2b4. Tính tổng T=M+m.

A. T=3701124.                B. T=72.         C. T=2957124.    D. T=189762.

Lời giải chi tiết

Từ giả thiết, ta có b2=3ab+4a24.(ab)2+3.ab1=0ab=14b=4a.

Khi đó P=logb84a+34log2b4=logb8b+34(log2blog24)=1logbb8+34log2b32

=11logb8+34log2b32=113log2b+34log2b32=log2blog2b3+34log2b32.

Đặt t=log2b với a[4;232]16b2344log2b34t[4;34].

Xét hàm số f(t)=tt3+34t với t[4;34], ta có f(t)=3(t26t+5)4(t3)2; t[4;34].

Phương trình f(t)=0{4t34t26t+5=0t=5f(4)=7,f(5)=254,f(34)=164962.

Suy ra {max[4;34]f(t)=f(34)=164962min[4;34]f(t)=f(5)=254{M=Pmax=77831m=Pmin=194T=M+m=3701124. Chọn A.

Bài tập 12: Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện ab=4, a12, b1. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P=(log12a)3+(log12b1)3.

A. Pmax=63. B. Pmax=6.

C. Pmax=274.      D. Pmax=0.

Lời giải chi tiết

Đặt x=log12ay=log12b suy ra

x+y=log12a+log12b=log12(ab)=log124=2.

Khi đó P=x3+(y1)3x+y=2y=x2P=x3+(x3)3=9x227x27.

=9(x2+3x+3)=9(x2+2.32x+94)274=9(x+32)2274274Pmax=274.

Dấu “=” xảy ra x=32y=12{log12a=32log12b=12a=(12)32; b=(12)12. Chọn C.

Bài tập 13: Cho hai số thực a, b thỏa mãn 0<a<b<1 và biểu thức P=logaba4loga(a+b4) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S=a+b.

A. S=516.       B. S=58.

C. S=54.         D. S=532.

Lời giải chi tiết

Ta có logaba=12logaba=12logaab=12(1logab).

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có a+b42a.b4=ab.

Do a<1loga(a+b4)logaab4loga(a+b4)4logaab=2(1+logab).

Suy ra P=12(1logab)2(1+logab)=12(1x)2(1+x)=f(x), với x=logab.

Do 0<a<b<10<logab<10<x<1

Xét trên khoảng (0;1)f(x)=2+12(1x)2f(x)=0x=12.

Suy ra f(x)f(12)=2. Vậy Pmin=min(0;1)f(x)=f(12)=2.

Dấu “=” xảy ra {a=b4logab=x=12{a=116b=14S=a+b=516. Chọn A.

Bài tập 14: Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện 14<a<b<1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=logb(a14)+logaba.

A. 12.             B. 92.

C. 194.           D. 72.

Lời giải chi tiết

Ta có logaba=12logaab=12(1logab).

a2a+14=(a12)20a14a2logb(a14)logba2=2logab, với b(14;1).

Vậy P=logb(a14)+logaba2logab+12(1logab)=2x+12(1x)=f(x), với x=logab.

Do 14<a<b<10<logab<1x(0;1). Xét f(x)=2x+12(1x) trên (0;1), có

f(x)=2x2+12(1x)2, f(x)=02x2+12(1x)2=04(1x)2=x2x=23.

Suy ra Pf(x)f(23)=92. Dấu “=” xảy ra khi logab=x=23. Chọn B.

Bài tập 15: Cho hai số thực a, b  thỏa mãn 16<a<b<1. Biết rằng biểu thức P=12log2baalogab2a3 đạt giá trị nhỏ nhất bằng m  khi  có số thực n sao cho b=an. Tính S=m+n.

A. S=12.         B. S=12.              C. S=32.        D. S=52.

Lời giải chi tiết

Ta có log2baa=14.log2baa=14log2aba=14(logab1)2, logab2a3=2logab3.

Vậy P=12.14(logab1)22logab+3=18(x1)22x+3=f(x), với x=logab.

Do 0<a<b<a0<logab<1x(0;1).

Xét f(x)=18(x1)22x+3 trên (0;1), có

f(x)=14(x1)32,f(x)=02+14(x1)3=0(x1)3=18x=12

Suy ra P=f(x)f(12)=52. Dấu “=” xảy ra logab=x=12b=a12.

Vậy m=52, n=12S=m+n=3. Chọn B.

Bài tập 16: Gọi a, b, c là ba số thực khác 0 và thay đổi thỏa mãn điều kiện 3a=5b=15c .

Tìm giá trị nhỏ nhất của P=a2+b2+c24(a+b+c).

A. 3log53.       B. 4.

C. 23.               D. 2log35.

Lời giải chi tiết

Ta có 3a=5b=15c=t{a=log3tb=log5tc=log15t1a=logt3; 1b=logt5; 1c=logt15.

Mặt khác logt3+logt5=logt(3.5)=logt151a+1b=1c1a+1b+1c=0ab+bc+ca=0.

Khi đó P=(a+b+c)22(ab+bc+ca)4(a+b+c)=(a+b+c)24(a+b+c)

=(a+b+c)22.2(a+b+c)+224=(a+b+c2)244Pmin=4. Chọn B.

Bài tập 17: Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện a>0, 0<b<2 .

Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=(2b)a(2aba)2+2a+2ba2ba.

A. Pmin=94.                                  B. Pmin=74.

C. Pmin=134.                                     D. Pmin=4.

Lời giải chi tiết

Ta có P=(2b)a(2aba)2+2a+2ba2ba=2a.ba(2a)22.2a.2b+(ba)2+2a2ba+1.

Đặt t=2aba=(2b)a, vì b(0;2)2b>1a>o suy ra (2b)a>1t>1.

Khi đó 2a.ba(2a)22.2a.2b+(ba)2=(2b)a(2b)a2.(2b)a+1=tt22t+1P=tt22t+1+t2+1.

Xét hàm số f(t)=tt22t+1+t2 trên khoảng (1;+), có f(t)=t33t2+t32(t1)3, t>1.

Phương trình f(t)=0{t>1t33t2+t3=0{t>1t2(t3)+t3=0t=3.

Tính f(3)=94, limt1+f(t)=+limt+f(t)=+ suy ra min(1;+)f(t)=f(3)=94.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức PPmin=94+1=134. Chọn C.

Bài tập 18: Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 5+16.4x22y=(5+16x22y).72yx2+2 .

Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2xy+16x.

A. Pmin=16B. Pmin=8.

C. Pmin=12D. Pmin=10.

Lời giải chi tiết

Đặt t=x22y, khi đó giả thiết 5+16.4t=(5+16t).72t5+4t+27t+2=5+42t72t.

Xét hàm số f(a)=5+4a7a=5.(17)a+(47)a, có f(a)=5.(17)a.ln(17)+(47)a.ln(47)<0, aR.

Suy ra f(a) là hàm số nghịch biến trên Rf(t+2)=f(2t)t+2=2tt=2.

Do đó x22y=22y=x22P=x.(x22)+16x=x2+16x2=f(x).

Xét hàm số f(x)=x2+16x2 trên khoảng (0;+), có f(x)=2x16x2,f(x)=0x=2.

Tính f(2)=10, limx0+f(x)=+limx+f(x)=+ suy ra min(0;+)f(x)=f(2)=10.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức PPmin=10. Chọn D.

Bài tập 19: Cho hai số thực a>1, b>1 thỏa mãn phương trình ax.bx21=1 có hai nghiệm phân biệt x1,x2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=(x1x2x1+x2)24(x1+x2) thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (1;32).                     B. (2;52).

C. (92;5).                     D. (72;4).

Lời giải chi tiết

Ta có ax.bx21=1logb(ax.bx21)=logb1x2+x.logab1=0 ()

Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt  Δ =(logab)2+4>0 (luôn đúng).

Khi đó, theo hệ thức Viet ta được {x1+x2=logabx1x2=1S=4logab+1log2ab.

Lại có 4logab+1log2ab=2logab+2logab+1log2ab334log2ab.1log2ab=334

Suy ra S334. Dấu bằng xảy ra 2logab=1log2ab(logab)3=12logab=132.

Vậy giá trị nhỏ nhất của S334(92;5). Chọn C.

Nhận xét:

  • Bài toán áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số thực dương $$
  • Với điều kiện a>1, b>1logab>0 nên áp dụng được bất đẳng thức AM – GM.
Bài tập 20: Cho x>0, y>0 thỏa mãn 20182(x2y+1)=2x+y(x+1)2.

Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2y3x.

A. 12.             B. 78.                  C. 34.             D. 56.

Lời giải chi tiết

Ta có 20182(x2y+1)=2x+y(x+1)2(x+1)2.20182(x+1)2=(2x+y).20182(2x+y) ().

Xét hàm số f(t)=t.20182t trên (0;+), có f(t)=20182t+2t.20182t.ln2018>0.

Suy ra f(t) là hàm đồng biến trên (0;+) nên ()f[(x+1)2]=f(2x+y)

(x+1)2=2x+yx2+2x+1=2x+yy=x2+1.

Khi đó P=2y3x=2(x2+1)3x=2x23x+2=18(4x3)2+7878.

Dấu bằng xảy ra khi 4x3=0x=34y=2516. Vậy Pmin=78. Chọn B.

Bài tập 21: Cho a>0, b>0 thỏa mãn log3a+2b+1(9a2+b2+1)+log6ab+1(3a+2b+1)=2.

Giá trị của biểu thức a+2b bằng

A. 6.                                   B. 9.                         C. 72.             D. 52.

Lời giải chi tiết

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có

2=log3a+2b+1(9a2+b2+1)+log6ab+1(3a+2b+1)2log3a+2b+1(9a2+b2+1).log6ab+1(3a+2b+1)

1log6ab+1(9a2+b2+1)log6ab+1(9a2+b2+1)19a2+b2+16ab+1

(3a)22.3a.b+b20(3ab)203ab=0b=3a.

Dấu bằng xảy ra log3a+2b+1(9a2+b2+1)=log6ab+1(3a+2b+1)=1

Khi đó, ta có hệ {b=3a9a2+b2+1=3a+2b+1{b=3a9a2+b2=3a+2b(a;b)=(12;32).

Vậy a+2b=12+2.32=12+3=72. Chọn C.

Bài tập 22: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện xy4y1.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=6(2x+y)x+lnx+2yy bằng a+lnb. Tích a.b bằng

A. 45.                                 B. 115.                                    C. 108.                               D. 81.

Lời giải chi tiết

Ta có xy4y1xy4y1y2=4y1y2=4(21y)24

Lại có P=6(2x+y)x+lnx+2yy=12+6yx+ln(xy+2).

Đặt t=xy(0;4] khi đó P=f(t)=12+6t+ln(t+2).

Xét hàm số f(t)=12+6t+ln(t+2) trên (0;4], có f(t)=6t2+1t+2;

Dựa vào bảng biến thiên, ta được min(0;4]f(4)=f(4)=276+ln6

Do đó minP=276+ln6=a+lnb{a=276b=6. Vậy a.b=6.276=81. Chọn D.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12