Bài tập tìm giá trị lớn nhất (Max), giá trị nhỏ nhất (Min) của hàm số ó đáp án chi tiết - Tự Học 365

Bài tập tìm giá trị lớn nhất (Max), giá trị nhỏ nhất (Min) của hàm số ó đáp án chi tiết

Bài tập tìm giá trị lớn nhất (Max)

BÀI TẬP TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT – GIÁ TRỊ LỚN NHẤT CỦA HÀM SỐ  CÓ ĐÁP ÁN

Dưới đây là bài tập tìm GTLN – GTNN của hàm số có đáp án

Bài tập 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y=x33x+5 trên đoạn [0;2] là

A. 0. B. 3. C. 5. D. 7.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Xét hàm số f(x)=x33x+5 trên [0;2], có f(x)=3x23

Phương trình f(x)=0{0x23x23=0x=1

Tính f(0)=5;f(1)=3;f(2)=7. Vậy min [ 0;2]f(x)=f(1)=3.

Bài tập 2: Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x42x2+1 trên đoạn [0;2] là

A. 64. B. 1. C. 0. D. 9.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn D

Xét hàm số f(x)=x42x2+1 trên [0;2], có f(x)=4x34x

Phương trình f(x)=0{0x24x34x=0[x=0x=1

Tính f(0)=1;f(1)=0;f(2)=9. Vậy max [ 0;2]f(x)=f(2)=9.

Bài tập 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x2+3x1 trên đoạn [2;4] là

A. 7. B. 6. C. 193  D. 133.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Cần nhớ công thức đạo hàm:  (uv)=uvuvv2

Cách 1: Xét hàm số f(x)=x2+3x1 trên [2;4], có f(x)=x22x3(x1)2

Phương trình f(x)=0{2x4x22x3=0x=3

Tính f(2)=7;f(3)=6;f(4)=193. Vậy min [ 2;4 ] f(x)=f(3)=6.

Cách 2: Sử dụng công cụ TABLE (MODE 7)

Bước 1: Bấm tổ hợp phím MODE 7

Bước 2: Nhập f(X)=X2+3X1

Sau đó ấn phím = (nếu có g(X) thì ấn tiếp phím =) sau đó nhập {Star=2End=4Step=0.2

(Chú ý: Thường ta chọn Step=EndStart10)

Bước 3: Tra bảng nhận được và tìm GTNN:

Dựa vào bảng giá trị ở trên, ta thấy min [ 2;4]f(x)=f(3)=6.

Bài tập 4: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  f(x)=3x1x3 trên đoạn [0;2]. Giá trị của 3M + m bằng

A. 0. B. – 4. C. – 2.  D. 1.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn C

Xét hàm số f(x)=3x1x3trên [0;2] có f(x)=8(x3)2<0

Suy ra f(x) là hàm số nghịch biến trên (0;2) {min [ 0;2 ] f(x)=f(2)=5max [ 0;2 ] f(x)=f(0)=13

Vậy M=133M=3;m=53M+m=2

Bài tập 5: Giá trị lớn nhất của hàm số  y=3x2xx2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Cần nhớ công thức đạo hàm: (u)=u2u

Điều kiện xác định: 32xx203x1

Xét hàm số f(x)=32xx2 trên [-3;1], có f(x)=22x232xx2=x+132xx2;

Phương trình f(x)=0{3<x<1x+1=0x=1

Tính f(3)=0;f(1)=2;f(1)=0. Vậy max [ 3;1]f(x)=f(1)=2.

Bài tập 6: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x2. Giá trị của

M – 2m bằng

A. 0. B. 12.  C. 1. D. 32.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn D

Điều kiện xác định:  1x201x1

Xét hàm số f(x)=x1x2 trên [-1;1], có f(x)=1x2x21x2=12x21x2

Phương trình $f'(x)=0\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}  {} -1<x<1 \\  {} 1-2{{x}^{2}}=0 \\

\end{array} \right.\Leftrightarrow x=\left\{ -\frac{\sqrt{2}}{2};\frac{\sqrt{2}}{2} \right\}$

Tính f(1)=f(1)=0;f(22)=12;f(22)=12

Vậy {m=min [ 1;1]f(x)=12M=max [ 1;1]f(x)=12M2m=122.(12)=32

Bài tập 7: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1x+1+x. Giá trị của M2m2 bằng

A. – 2. B. 2. C. 0. D. – 1.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn A

Điều kiện xác định: {1x0x+101x1

Xét hàm số f(x)=1x+1+x  trên [-1;1], có f(x)=121x+121+x;

Phương trình  f(x)=0{1<x<11x=1xx=0. Tính f(1)=f(1)=2;f(0)=2

Vậy {m=min [ 1;1]f(x)=2M=max [ 1;1]f(x)=2M2m2=22.2=2

Bài tập 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y=x1+3x2x2+4x3

A. 0. B. 2.  C. 2.  D. 94.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn C

Điều kiện xác định: {x103x01x3

Đặt t=x1+3x, ta có t=12x113x;t=0x=2

Tính  t(1)=t(3)=2;t(2)=22t2

Khi đó t2=2+2(x1)(3x)=2+2x2+4x32x2+4x3=t22

Do đó y=f(t)=t(t22)=t2+t+2

Xét f(t)=t2+t+2 trên [2;2]max [ 2;2]f(t)=2. Vậy max [ 1;3]y=2

Bài tập 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y=2cos3x92cos2x+3cosx+12

A. – 9. B. 1. C. 32.  D. 12.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Đặt t=cosx [ 1;1], khi đó y=f(t)=2t392t2+3t+12

Xét hàm số f(t)=2t392t2+3t+12 trên [-1;1], có f(t)=8t29t+3>0,t

Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên (1;1)min [ 1;1]f(t)=f(1)=1.

Bài tập 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y=sin3x+cos2x+sinx+3

A. 0. B. 5. C. 4. D. 11227.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn D

Cần nhớ công thức lượng giác: cos2x=12sin2x

Ta có y=sin3x+12sin2x+sinx+3=sin3x2sin2x+sinx+4

Đặt t=sinx [ 1;1], khi đó y=f(t)=t32t2+t+4

Xét hàm số f(t)=t32t2+t+4 trên [-1;1], có f(t)=3t24t+1;

Phương trình f(t)=0{1t13t24t+1=0[t=1t=13

Tính f(1)=0;f(13)=11227;f(1)=4. Vậy ymax=11227.

Bài tập 11: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f(x)=|x24x+5| trên đoạn [-6;6]

A. 110. B. 9. C. 55. D. 7.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn C

Xét hàm số g(x)=x24x+5 liên tục trên đoạn [-6;6]

Đạo hàm g(x)=2x4g(x)=0x=2 [ 6;6]

Lại có g(x)=0x24x+5=0[x=1 [ 6;6]x=5 [ 6;6]

Tính {g(6)=7g(2)=9g(6)=55g(1)=g(5)=0max [ 6;6]f(x)=max [ 6;6]{|g(6)|;|g(2)|;|g(6)|;|g(1)|;|g(5)|}=55.

Nhận xét: bài này rất dễ sai lầm vì không để ý hàm trị tuyệt đối không âm.

Bài tập 12: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f(x)=|x23x+2|x trên đoạn [-4;4]

A. 2. B. 17. C. 34. D. 68.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn C

Hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-4;4]

  •    Nếu x [ 1;2] thì x23x+20 nên suy ra f(x)=x2+2x2

Đạo hàm f(x)=2x+2f(x)=0x=1 [ 1;2]. Ta có {f(1)=1f(2)=2

  •    Nếu x [ 4;1] [ 2;4] thì x23x+20 nên suy ra f(x)=x24x+2

Đạo hàm f(x)=2x4f(x)=0x=2 [ 4;1] [ 2;4]. Ta có {f(4)=34f(1)=1f(2)=2f(4)=2

So sánh hai trường hợp, ta được max [ 4;4]f(x)=f(4)=34.

Bài tập 13: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên đoạn [-2;4] như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=|f(x)| trên đoạn [-2;4]?

A. 2. B. 3. C. 1. D. |f(0)|.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Từ đồ thị hàm số y=f(x) trên đoạn [-2;4]

Ta suy ra đồ thị hàm số |f(x)| trên [-2;4] như hình vẽ.

Do đó max [ 2;4]|f(x)|=3 tại x=1

Bài tập 14: Cho (P):y=x2A(2;12). Gọi M là điểm bất kì thuộc (P). Khoảng cách MA bé nhất là

A. 54.  B. 233.  C. 22.  D. 52.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn D

Vì M thuộc parabol (P) M(m;m2)AM=(m+2;m212)

Suy ra MA2=|¯AM|2=(m+2)2+(m12)2=m4+4m+174

Xét hàm số f(m)=m4+4m+174,f(m)=4m3+4;f(m)=0m=1

Do đó minf(m)=f(1)=14+174=54MAmin=54=52.

Bài tập 15: Cho hai hàm số y=f(x),y=g(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [-1;1] thỏa mãn f(x)>0,g(x)>0,x [ 1;1]f(x)g(x)0,x [ 1;1]. Gọi m là giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1;1] của hàm số h(x)=2f(x).g(x)g2(x). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m=h(1).  B. m=h(0).  C. m=h(1)+h(1)2.  D. m=h(1).

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn A

Ta có h(x)=2.[f(x).g(x)+f(x).g(x)]2g(x).g(x);x [ 1;1]

Suy ra h(x)=2.g(x).[f(x)g(x)]+2f(x).g(x)0f(x)g(x)0

Do đó h(x) là hàm số đồng biến trên [-1;1] min [ 1;1]h(x)=h(1).

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12