Bài tập 1: Tính các tích phân sau:
a) 3∫27x2−3x−2x3−xdx. b) 3∫2(7x−4)dxx3−3x+2. c) I=π2∫π6sin2xdxsin3x d) I=π4∫0tanx+1cos2x(2tanx+1)3dx. |
Lời giải chi tiết
⇒7x2−3x−2=A(x−1)(x+1)+Bx(x+1)+Cx(x−1) (1)
Xét PT (1) cho {x=1⇒2=2Bx=0⇒−2=−Ax=−1⇒8=2C⇔{B=1A=2C=4
Khi đó ta có I=3∫2(2x+1x−1+4x+1)dx=(2ln|x|+ln|x−1|+4ln|x+1|)|32
=2ln32+ln2+4ln43.
Ta có I=3∫2(7x−4)dxx3−3x+2=3∫2[1(x−1)2+2x−1−2x+2]dx=(−1x−1+2ln|x−1x+2|)|32=12+2ln85.
t=cosx→I=0∫√32dt4t2−1=√32∫0dt(2t−1)(2t+1)=14ln|2t−12t+1||√330=14ln(2−√3)
Đối cận |x=0⇒t=0x=π4⇒t=1
⇒I=1∫0t+1(2t+1)3dt=121∫02t+1+1(2t+1)3dt=121∫0dt(2t+1)2+121∫0dt(2t+1)3=14(−12t+1−12(2t+1)2)|10=518.
Bài tập 2: Cho tích phân I=1∫0xdx2x2+3x+1=aln2+bln3+c với a,b,c∈Q. Tính giá trị của biểu thức T=a+2b+3c.
A. T=0 B. T=2 C. T=−2 D. T=−1 |
Lời giải chi tiết
I=1∫0xdx2x2+3x+1=1∫0xdx(2x+1)(x+1)=1∫0(2x+1)−(x+1)(2x+1)(x+1)dx
=∫(1x+1−12x+1)dx=(ln|x+1|−ln|2x+1|2)|10=ln2−12ln3⇒{a=1b=−12c=0
Do đó T=a+2b+c=0. Chọn A
Bài tập 3: Cho tích phân I=4∫32x2+4x+1x2+xdx=aln5+bln3+c với a,b,c∈Q. Tính giá trị của biểu thức T=a2+bc
A. T=5 B. T=3 C. T=1 D. T=−1 |
Lời giải chi tiết
I=4∫32(x2+x)+2x+1x2+xdx=4∫32dx+4∫3d(x2+x)x2+x=2+ln|x2+x||43=2+ln2012
=2+ln53=ln5−ln3+2⇒{a=1b=−1c=2⇒T=−1. Chọn D
Bài tập 4: Cho tích phân ln2∫0dx3ex+2=a+bln2+cln5 với a,b,c∈Q.
Tính giá trị của biểu thức T=a+3b+2c. A. T=−1 B. T=−2 C. T=1 D. T=−1 |
Lời giải chi tiết
Đặt t=ex⇒dt=exdx=tdx. Đổi cận |x=0⇒t=1x=ln2⇒t=2
Khi đó I=2∫1dtt(3t+2)=122∫1(3t+2)−3tt(3t+2)dt=122∫1(1t−33t+2)dt
=12[ln|t|−ln|3t+2|]|21=12ln2−12ln85=−ln2+12ln5
Do đó a=0;b=−1;c=12⇒T=−2. Chọn B
Bài tập 5: Cho tích phân I=2∫0sin2x(2+sinx)2dx=a+2lnb, với a,b là các số hữu tỷ.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. 3a+2b=−2 B. 3a+2b=−1 C. 3a+2b=1 D. 3a+2b=2 |
Lời giải chi tiết
Đặt t=sinx⇔dt=cosxdx và đổi cận {x=0→t=0x=π2→t=1
Khi đó I=π2∫02sinx(2+sinx)2.cosxdx=21∫0t(t+2)2dt=21∫0t+2−2(t+2)2dt=21∫0[1t+2−t(t+2)2]dt
=2(2t+2+ln|t+2|)|10=2(23+ln3−1−ln2)=−23+2.ln32=a+2.lnb⇒{a=−23b=32. Chọn C
Bài tập 6: Cho tích phân I=6∫22x+1x3−xdx=aln7+bln5+cln3 với a,b,c∈Q. Tính giá trị của biểu thức S=|a|+|b|+|c|
A. S=12 B. S=32 C. S=3 D. S=52 |
Lời giải chi tiết
Ta có 6∫22x+1x3−xdx=6∫2x+1+xx.(x−1)(x+1)dx=6∫2dxx.(x−1)+6∫2dx(x−1)(x+1)
=ln|x−1x||62+12ln|x−1x+1||62=ln53+12ln157=32ln5−12ln7−12ln3
Do đó a=32;b=c=−12⇒S=|a|+|b|+|c|=52. Chọn D
Bài tập 7: Cho tích phân π2∫π6(2sinx−1)cosxdx2sinx+1=a+ln3+cln2 với a,b,c∈Q. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. b+c=a. B. b+c=2a C. b−c=4a D. b−c=−4a |
Lời giải chi tiết
I=π2∫π6(2sinx−1)cosxdx2sinx+1=π2∫π6(2sinx−1)d(sinx)2sinx+1t=sinx→I=1∫122t−12t+1dt=1∫12(1−22t+1)dt
=(t−ln|2t+1|)|112=12−ln32=12−ln3+ln2⇒a=12;b=−1;c=1⇒b−c=−4a. Chọn D
Bài tập 8: Cho tích phân π4∫0(cos3x−cos2x)dx=a+b.√2+c.π với a,b,c∈Q. Tính tổng S=a+b+c.
A. S=124 B. S=−112 C. S=−124 D. S=−524 |
Lời giải chi tiết
π4∫0(cos3x−cos2x)dx=π4∫0cos3xdx−π4∫0cos2xdx=π4∫0cos2xdsinx−π4∫01+cos2x2dx
=π4∫0(1−sin2x)dsinx−(x2+sin2x4)|π40=(sinx−sin3x3)|π40−(π8+14)
=−14+512√2−18π⇒a+b+c=−14+512−18=124. Chọn A.
Bài tập 9: Cho tích phân I=2∫1dxx4+2x=aln3+bln2+cln5 với a,b,c∈Q. Tính giá trị của biểu thức T=a(b+c)
A. T=29 B. T=−518 C. T=−12 D. T=−19 |
Lời giải chi tiết
I=2∫1dxx4+2x=2∫1dxx(x3+2)=2∫1x2dxx3(x3+2)=132∫1dx3x3(x3+2)=16ln|x3x3+2||21
=16ln125=16(2ln2+ln3−ln5)⇒{a=16b=13c=−1⇒a(b+c)=−19. Chọn D
Bài tập 10: Cho tích phân I=π3∫0sinxcos2x1+cosxdx=aln3+bln3+c với a,b,c∈Q. Tính tích P=abc
A. P=18 B. P=14 C. P=−14 D. P=−18 |
Lời giải chi tiết
I=π3∫0sinxcos2x1+cosxdx=π3∫0cos2x1+cosxd(cosx)t=cosx→12∫1t2dt1+t=1∫12t2dt1+t=1∫12(t−1+11+t)dt
=(t22−t+ln|t+1|)|112=−18+ln43=2ln2−ln3−18⇒{a=2b=−1c=−18⇒P=abc=14. Chọn B
TOÁN LỚP 12