Bài tập số phức - Lấy môđun 2 vế tìm số phức có đáp án chi tiết - Tự Học 365

Bài tập số phức - Lấy môđun 2 vế tìm số phức có đáp án chi tiết

Bài tập số phức - Lấy môđun 2 vế tìm số phức có đáp án chi tiết

Bài tập số phức - Lấy môđun 2 vế tìm số phức có đáp án

Phương pháp lấy modun 2 về tìm số phức

Ta có: z1=z2|z1|=|z2|z1=z2|z1|=|z2|

Lưu ý sử dụng các tính chất: |z|=|¯z|, z.¯z=|z|2; |z1z2|=|z1|.|z2||z1z2|=|z1||z2|(z20).

Bài tập giải số phức bằng phương pháp lấy Modun 2 vế có Lời giải chi tiết

Bài tập 1: Cho số phức z=a+bi(a;bR) thỏa mãn z4=(1+i)|z|(4+3z)i.

Tìm tổng S=2a+b.

A. S=2B. S=45C. S=4D. S=0.

Lời giải chi tiết

Ta có: PTz4=|z|+i|z|4i3iz(1+3i)z=(|z|+4)+(|z|4)i ()

Lấy môđun 2 vế ta được: |(1+3i)z|=(|z|+4)2+(|z|4)2

10|z|=(|z|+4)2+(|z|4)210|z|2=2|z|2+32|z|=2

Thế vào (*) ta có: (1+3i)z=6+2iz=6+2i1+3i=68i5a=65;b=85S=45. Chọn B.

Bài tập 2: Cho số phức z0 thỏa mãn (2+3i)|z|=26¯z+32i. Khi đó

A. 0<|z|<1B. 1|z|<2C. 2|z|<3D. |z|3.

Lời giải chi tiết

Ta có: (2+3i)|z|=26¯z+32i2|z|3+3i|z|+2i=26¯z

(2|z|3)+(3|z|+2)i=26¯z ()

Lấy môđun 2 vế của biểu thức (*) ta được: (2|z|3)2+(3|z|+2)2=|26¯z|=26|z| ()

13|z|2+13=26|z|2|z|4+|z|22=0[|z|2=1|z|2=2|z|=1. Chọn B.

Bài tập 3: Cho số phức z=a+bi(a;bR) thỏa mãn phương trình (|z|1)(1+iz)z1¯z=i. Tính a2+b2.

A. 3+22B. 2+22C. 322D. 4.

Lời giải chi tiết

ĐK: |z|1; ¯z0

Ta có: (|z|1)(1+iz)z1¯z=i(|z|1)(1+iz)=iz.¯z1¯z=i|z|21¯z=i(|z|1)(|z|+1)¯z

¯z(1+iz)=i(|z|+1)¯z=i(|z|+1|z|2)

Lấy môđun 2 vế ta được: |¯z|=|i|||z|+1|z|2||z|=||z|+1|z|2|. Đặt |z|=t0

Khi đó t=|t+1t2|[t+1t2=tt+1t2=tt22t1=0[t=1+2t=12(loai)

Suy ra |z|=1+2a2+b2=|z|2=3+22. Chọn A.

Bài tập 4: Cho số phức z thỏa mãn (1+2i)|z|=10z2+i. Hỏi phần thực của số phức w=11+z bằng bao nhiêu?

A. 32B. 32C. 12D. 14.

Lời giải chi tiết

Giả thiết (1+2i)|z|=10z2+i|z|+2i.|z|+2i=10z|z|+2+(2|z|1)i=10z.

Lấy môđun hai vế của (*) ta được (|z|+2)2+(2|z|1)2=10|z||z|=1.

Do đó 1+2i=10z2+iz=103+iw=11+z=12+3+102i. Chọn C.

Bài tập 5: Cho số phức z thỏa mãn (34i)z4|z|=8. Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ gốc tọa độ đến điểm biểu diễn số phức z thuộc tập nào?

A. (94;+)B. (14;54)C. (0;14).              D. (12;94).

Lời giải chi tiết

Ta có (34i)z4|z|=8(34i)z=8+4|z| ().

Lấy môđun hai vế của (*) và sử dụng công thức |z1.z2|=|z1|.|z2|, ta được

()|(34i)z|=|8+4|z||=8+4|z|

5|z|=8+4|z|5|z|28|z|4=0|z|=2. Gọi M(x;y) là điểm biểu diễn số phức z. Khi đó OM=x2+y2=|z|=2(12;94). Chọn D.

Bài tập 6: Xét số phức z thỏa mãn 2iz=(i1)|z|(1+i). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. |z|=22B. |z|=2C. |z|=1.              D. |z|=2.

Lời giải chi tiết

Ta có: 2iz=(i1)|z|(1+i)2iz=|z|i|z|1i2iz=|z|1+(|z|1)i ()

Lấy môđun hai vế của (*), ta được |2iz|=(|z|+1)2+(|z|1)22|z|=(|z|+1)2+(|z|1)2

4|z|2=(|z|+1)2+(|z|1)24|z|2=2|z|2+2|z|2=1|z|=1Chọn C.

Bài tập 7: [Đề thi THPT Quốc gia 2018] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z4i)+2i=(5i)z:

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Lời giải chi tiết

PTz(5i|z|)=4|z|+(2|z|)i

Lấy môđun 2 vế ta được: |z|.|5i|z||=16|z|2+(2|z|)2

Đặt t=|z|(t0) ta có: t.|5it|=16t2+(2t)2t.(5t)2+12=17t24t+4

t410t3+9t2+4t4=0(t1)(t39t2+4)=0[t=1t=8,95t=0,69t=0,64(loai)

Ứng với mỗi giá trị t0z=4t+(2t)i5it có một số phức z.

Do vậy có 3 số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn B.

Bài tập 8: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1|=2, |z2|=2. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1iz2. Biết rằng ^MON=45 với O là gốc tọa độ. Tính |z21+4z22|.

A. 42B. 4. C. 6. D. 45.

Lời giải chi tiết

Ta có {|z1|=2|z2|=2{|z1|=2|iz2|=2{|z1|=2iz2=2{|z1|=2z2=i2

Do đó, điểm N biểu diễn số phức iz2 có tọa độ là N(2;0).

^MON=45OM=2OM=ON2M(2;2).

Suy ra z1=2+i2z2=i2|z21+4z22|=45. Chọn D.

Bài tập 9: Cho hai số phức z1z2 thỏa mãn |z1|=3, |z2|=4, |z1z2|=37. Xét số phức z=z1z2=a+bi. Tìm |b|.

A. |b|=38B. |b|=38C. |b|=338.              D. |b|=83.

Lời giải chi tiết

Chọn z2=4{|z1|=3|z14|=37. Gọi z1=a+bi{a2+b2=9(a4)2+b2=37{a=32b=332.

Vậy z=z1z2=32332i4=38338i|b|=338. Chọn C.

Bài tập 10: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1+z2|=3, |z1|=|z2|=1. Tính z1¯z2+¯z1z2.

A. z1¯z2+¯z1z2=0B. z1¯z2+¯z1z2=1.              C. z1¯z2+¯z1z2=2.              D. z1¯z2+¯z1z2=1.

Lời giải chi tiết

Chọn z2=1{|z1|=1|z1+1|=3. Gọi z1=a+bi{a2+b2=1(a+1)2+b2=3{a=12b=32.

Vậy z1=1232iz1¯z2+¯z1z2=1232i+12+32i=1. Chọn B.

Bài tập 11: Cho ba số phức z1, z2, z3 thỏa mãn |z1|=|z2|=|z3|=1z1+z2+z3=0. Tính giá trị của biểu thức P=z21+z22+z23.

A. P=1B. P=0C. P=1D. P=2.

Lời giải chi tiết

Ta có A=z21+z22+z23=(z1+z2+z3)22(z1z2+z2z3+z3z1)=2(z1z2+z2z3+z3z1)

=2z1z2z3(1z1+1z2+1z3)=2z1z2z3(|z1|z1+|z2|z2+|z3|z3)=z1z2z3(¯z1+¯z2+¯z3)

Mặt khác z1+z2+z3=0¯z1+¯z2+¯z3=0 suy ra P=0Chọn B.

Bài tập 12: Cho số phức z=a+bi0 (a,bR) sao cho z không phải là số thực và z1+z2 là số thực. Tính giá trị của biểu thức P=|z|1+|z|2.

A. P=15B. P=12C. P=13D. P=1.

Lời giải chi tiết

Cách 1. Tư duy nhanh, w là số thực ® 1w là số thực ® z+1z là số thực.

Mà dễ thấy z+¯z là số thực nên ¯z=1zz.¯z=1|z|2=1|z|=1|z|1+|z|2=12.

Cách 2. Ta có biến đổi z1+z2=¯z1+¯z2z+z.¯z2=¯z+¯z.z2z¯z=(z¯z).z.¯z

[z¯z=0z.¯z=1z.¯z=1|z|2=1|z|1+|z|2=12.

Cách 3. Chọn w=z1+z2=12(z1)2=0z=1|z|=1|z|1+|z|2=12. Chọn B.

Bài tập 13: Cho hai số phức z1, z2 thỏa z1,z20, z1+z201z1+z2=1z1+2z2. Tính |z1z2|.

A. |z1z2|=22B. |z1z2|=32.              C. |z1z2|=23.              D. |z1z2|=23.

Lời giải chi tiết

Cách 1. Ta có 1z1+2z2=1z1+z22z1+z2z1z2=1z1+z2(2z1+z2)(z1+z2)=z1z2.

(z2)2+2.z1.z2+2(z1)2=02(z1z2)2+2(z1z2)+1=0z1z2=1+i2.

Khi đó P=|z1z2|=|1+i2|=22.

Cách 2. Chọn z1=i1i+2z2=1i+z2z2=1i|z1z2|=22. Chọn A.

.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12