Bài tập số phức bấm máy casio - Tính toán cơ bản với số phức có đáp án chi tiết và cách giải - Tự Học 365

Bài tập số phức bấm máy casio - Tính toán cơ bản với số phức có đáp án chi tiết và cách giải

Bài tập số phức bấm máy casio - Tính toán cơ bản với số phức có đáp án chi tiết và cách giải

Bài tập số phức bấm máy casio - Tính toán cơ bản với số phức có đáp án và cách giải

Phương pháp giải tính toán cơ bản với số phức

Phương pháp CASIO: Ngoài cách thực hiện tính toán thông thường, ta còn có thể sử dụng máy tính CASIO để hỗ trợ việc tính toán các phép tính số phức.

Bước 1: Nhấn Mode 2 để chuyển sang màn hình tính toán số phức (màn hình CMPLX).

Bước 2: Nhập biểu thức cần tính toán với số i ta bấm:

Chú ý:

1. (Tổ hợp phím SHIFT – 2 – 2 – Anpha X): Conjg là số phức liên hợp của X.

2. (Tổ hợp phím SHIFT – Abs – Anpha – X): |X||X| là modun của số phức X

Bài tập trắc nghiệm số phức có Lời giải chi tiết

Bài tập 1: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z=(1+i)2(3+i)z=(1+i)2(3+i)

A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng i. B. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 1.

C. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng i. D. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -1.

Lời giải chi tiết

Ta có: z=(1+i)2(3+i)=(1+2i+i2)3i=2i3i=3+iz=(1+i)2(3+i)=(1+2i+i2)3i=2i3i=3+i.

Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 1. Chọn B.

Bài tập 2: Cho hai số phức z1=2+3iz1=2+3iz2=3iz2=3i. Tính môđun của số phức z=z1+z2z=z1+z2

A. |z|=33|z|=33. B. |z|=30|z|=30. C. |z|=29|z|=29. D. |z|=52|z|=52.

Lời giải chi tiết

Ta có: z=z1+z2=5+2i|z|=29z=z1+z2=5+2i|z|=29. Chọn C.

Bài tập 3: Tìm các số thực x; y biết x(y+1)i=2+3ix(y+1)i=2+3i

A. x=2;y=2x=2;y=2. B. x=2;y=2x=2;y=2. C. x=2;y=4x=2;y=4. D. x=3;y=4x=3;y=4.

Lời giải chi tiết

Do x(y+1)i=2+3i{x=2(y+1)=3{x=2y=4. Chọn C.

Bài tập 4: Cho số phức z=2m1+3mi(mR). Tìm m biết |z|=10

A. m={1;913}. B. m={1;913}. C. m={1;913}. D. m={1;913}.

Lời giải chi tiết

Ta có: |z|=10(2m1)2+(3m)2=1013m24m9=0[m=1m=913. Chọn D.

Bài tập 5: Cho số phức z thỏa mãn: ¯z=(1+3i)2+(13i)2. Tính môđun của số phức w=iz+3.

A. |w|=5. B. |w|=7. C. |w|=9. D. |w|=1.

Lời giải chi tiết

Ta có: ¯z=(1+3i)2+(13i)2=1+2i33+12i33=4z=4

Do đó w=4i+3|w|=5. Chọn A

Bài tập 6: Điểm M trên hình vẽ biểu diễn số phức z. Số phức liên hợp của số phức z là:

A. w=3+2i.

B. w=32i.

C. w=23i.

D. w=2+3i.

Lời giải chi tiết

Điểm M(3;2)z=3+2iw=¯z=32i. Chọn B.

Bài tập 7: Cho số phức z thỏa mãn |z|=5. Tính mô-đun của số phức w=(3+4i)z.

A. |w|=52. B. |w|=55. C. |w|=5. D. |w|=10.

Lời giải chi tiết

Ta có: w=(3+4i)z=|3+4i|.|z|=5.|z|=55. Chọn C.

Bài tập 8: Cho số phức z thỏa mãn (1+i)z=3i. Hỏi điểm biểu diễn z là điểm nào trong các điểm M, N, P Q ở hình bên.

A. Điểm P. B. Điểm Q. C. Điểm M. D. Điểm N.

Lời giải chi tiết

Ta có: z=3i1+i=12i Þ Điểm biểu diễn số phức z là điểm Q(1;2). Chọn B.

Bài tập 9: Cho số phức ¯z=(1i3)31i. Tìm mô-đun của số phức w=¯z+iz

A. |w|=0. B. |w|=82. C. |w|=8. D. |w|=42.

Lời giải chi tiết

Ta có: ¯z=(1i3)31i=13i3+3(i3)23i331i=81i=44iz=4+4i

Do đó w=¯z+iz=44i+i(4+4i)=88i|w|=82. Chọn B.

Bài tập 10: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+i)(zi)+2z=2i. Mô-đun của số phức w=z+1

A. 22. B. 1. C. 2. D. 2.

Lời giải chi tiết

PT(1+i)z(1+i)i+2z=2iz(3+i)=3i1z=3i13+i=i|z+1|=2. Chọn C.

Bài tập 11: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn (1+i)2(2i)z=8+i+(1+2i)z

A. 2. B. 2i. C. -3. D. -3i.

Lời giải chi tiết

Sử dụng CASIO ta có: (1+i)2(2i)=2+4i(2+4i)z(1+2i)z=8+i

(1+2i)z=8+iz=8+i1+2i=23i

Do đó phần ảo của số phức z là -3. Chọn C.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12