Bài tập phương trình mũ – phương pháp đưa về cùng cơ số có đáp án chi tiết - Tự Học 365

Bài tập phương trình mũ – phương pháp đưa về cùng cơ số có đáp án chi tiết

Bài tập phương trình mũ – phương pháp đưa về cùng cơ số có đáp án chi tiết

Bài tập phương trình mũ – phương pháp đưa về cùng cơ số có đáp án

Một số bài tập trắc nghiệm giải phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số

Bài tập 1: Giải các phương trình sau:

a) 3x2x+1=32x1

b) (1,5)5x7=(23)x+1

Lời giải chi tiết

a) Ta có: 3x2x+1=32x1x2x+1=2x1x23x+2=0[x=1x=2

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x=1;x=2

b) Ta có: (1,5)5x7=(23)x+1(32)x+1=[(32)1]5x7=(32)5x+7

x+1=5x+76x=6x=1

Bài tập 2: Giải các phương trình sau:

a) 2x+2x+1+2x+2=5x+2.5x1

b) (5+2)x1=(52)x1x+1

Lời giải chi tiết

a)PT2x+2.2x+4.22=5x+2.5x57.2x=75.5x

2x5x=15(25)x=15x=log2515

b) Do (5+2)(52)=1(5+2)=(52)1

Do đó PT[(52)1]x1=(52)x1x+1=(52)1x=(52)x1x+1 (ĐK x1)

1x=x1x+11x2=x1x2+x2=0[x=1x=2

Vậy nghiệm của phương trình là x=1;x=2.

Bài tập 3: Giải các phương trình 2x+2x+1+2x+2=5x+2.5x1

Lời giải chi tiết

Ta có 2x+2x+1+2x+2=5x+2.5x12x+2x.2+2x.22=5x+2.5x.15

(1+2+4)2x=(1+25).5x7.2x=75.5x(52)x=5x=log525

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x=log525.

Bài tập 4: Giải các phương trình sau

a) 2x2+3x2=16x+1

b) 3x2+4x=1243

Lời giải chi tiết

a) 2x2+3x2=16x+12x2+3x2=24x+4x2+3x2=4x+4x2x6=0[x=2x=3

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x=2x=3.

b) 3x2+4x=12433x2+4x=35x2+4x=5[x=1x=5

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=1;x=5

Bài tập 5: Giải các phương trình sau

a)16x+10x10=0,125.8x+5x15

b) 5x23x2+1=2(5x213x22)

Lời giải chi tiết

a) Điều kiện: {x100x150{x10x15

Do 16=24;0,125=18=23;8=23 nên ta có PT24.x+10x10=23.23.x+5x154.x+10x10=3+3.x+5x15

4(x+10)x10=60x15(x25x150)=15x150[x=0x=20

Vậy phương trình có nghiệm x=0;x=20.

b) 5x23x2+1=2(5x213x22)5x23.3x2=255x2293x25x2255x2=3.3x2293x2

355x2=2593x2(53)x2=12527(53)x2=(53)3x=±3

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=±3.

Bài tập 6: Giải các phương trình sau:

a) (23)x.(98)x=2764

b) 4.9x1=322x+1

Lời giải chi tiết

a) (23)x.(98)x=2764(23.98)x=(34)3(34)x=(34)3x=3

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=3.

b) 4.9x1=322x+14.9x13.22x+12=132x3.222x+12=132x3.(2)32x=1

(32)2x3=1=(32)0x=32. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=32.

Cách khác: 4.9x1=322x+116.81x1=9.22x+116.81x81=9.2.4x(814)x=18.8116

(92)2x=(92)3x=32.

Bài tập 7: Giải các phương trình sau:

a) [2(2x+3)12x]2x1=4

b) (3+2)x25x=(32)6

Lời giải chi tiết

a) [2(2x+3)12x]2x1=4 , (1). Điều kiện: {x>0x1

(1) 23(x+1)x(x1)=223(x+1)x(x1)=22x5x3=0x=3x=9

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=9.

b) (3+2)x25x=(32)6, (2).

Do (3+2)(32)=1(32)=1(3+2)=(3+2)1

(2)(3+2)x25x=(3+2)6x25x+6=0[x=2x=3

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=2x=3.

Bài tập 8: Số nghiệm của phương trình 2x2+3x2=16x+1 là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải chi tiết

PT2x2+3x2=(24)x+12x2+3x2=24x+4x2+3x2=4x+4

x2x6=0[x=3x=2Chọn C.

Bài tập 9: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình (21)x2x1=2+1 là:

A. T=5B. T=1C. T=10D. T=13.

Lời giải chi tiết

Ta có: PT(21)x2x1=(21)1x2x1=1[x=0x=1T=02+12=1Chọn B.

Bài tập 10: Tổng lập phương tất cả các nghiệm của phương trình 3x2+4x=1243

A. T=124B. T=125C. T=126D. T=26.

Lời giải chi tiết

Ta có: PT3x2+4x=1243=35x2+4x=5x24x5=0[x=1x=5

Do đó T=(1)3+53=124Chọn A.

Bài tập 11: Biết phương trình 4x+4x+1=2x+2x+1 có nghiệm duy nhất là x=alog23+blog25 (trong đó a;bZ). Giá trị của T=a+b là:

A. T=0B. T=1C. T=2D. T=2.

Lời giải chi tiết

Ta có: PT4x+4.4x=2x+2.2x5.4x=3.2x2x=35x=log235=log23log25

Khi đó a=1;b=1T=a+b=0Chọn A.

Bài tập 12: Nghiệm của phương trình (2+3)3x+1=(23)5x+7x0 thì giá trị của A=x0+3x0 bằng

A. A=103B. A=43C. A=4D. A=23.

Lời giải chi tiết

Do (2+3)(23)=123=(2+3)1

Ta có: (2+3)3x+1=(23)5x+7(2+3)3x+1=(2+3)5x73x+1=5x7x=1

Vậy A=1+31=23Chọn D.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12