Bài tập 1: Giải các phương trình sau:
a) 3x2−x+1=32x−1 b) (1,5)5x−7=(23)x+1 |
Lời giải chi tiết
a) Ta có: 3x2−x+1=32x−1⇔x2−x+1=2x−1⇔x2−3x+2=0⇔[x=1x=2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x=1;x=2
b) Ta có: (1,5)5x−7=(23)x+1⇔(32)x+1=[(32)−1]5x−7=(32)−5x+7
⇔x+1=−5x+7⇔6x=6⇔x=1
Bài tập 2: Giải các phương trình sau:
a) 2x+2x+1+2x+2=5x+2.5x−1 b) (√5+2)x−1=(√5−2)x−1x+1 |
Lời giải chi tiết
a)PT⇔2x+2.2x+4.22=5x+2.5x5⇔7.2x=75.5x
⇔2x5x=15⇔(25)x=15⇔x=log2515
b) Do (√5+2)(√5−2)=1⇒(√5+2)=(√5−2)−1
Do đó PT⇔[(√5−2)−1]x−1=(√5−2)x−1x+1=(√5−2)1−x=(√5−2)x−1x+1 (ĐK x≠−1)
⇔1−x=x−1x+1⇔1−x2=x−1⇔x2+x−2=0⇔[x=1x=−2
Vậy nghiệm của phương trình là x=1;x=−2.
Bài tập 3: Giải các phương trình 2x+2x+1+2x+2=5x+2.5x−1 |
Lời giải chi tiết
Ta có 2x+2x+1+2x+2=5x+2.5x−1⇔2x+2x.2+2x.22=5x+2.5x.15
⇔(1+2+4)2x=(1+25).5x⇔7.2x=75.5x⇔(52)x=5⇔x=log525
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x=log525.
Bài tập 4: Giải các phương trình sau
a) 2x2+3x−2=16x+1 b) 3−x2+4x=1243 |
Lời giải chi tiết
a) 2x2+3x−2=16x+1⇔2x2+3x−2=24x+4⇔x2+3x−2=4x+4⇔x2−x−6=0⇔[x=2x=−3
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x=2 và x=−3.
b) 3−x2+4x=1243⇔3−x2+4x=3−5⇔−x2+4x=−5⇔[x=−1x=5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=−1;x=5
Bài tập 5: Giải các phương trình sau
a)16x+10x−10=0,125.8x+5x−15 b) 5x2−3x2+1=2(5x2−1−3x2−2) |
Lời giải chi tiết
a) Điều kiện: {x−10≠0x−15≠0⇔{x≠10x≠15
Do 16=24;0,125=18=2−3;8=23 nên ta có PT⇔24.x+10x−10=2−3.23.x+5x−15⇔4.x+10x−10=−3+3.x+5x−15
⇔4(x+10)x−10=60x−15⇔(x2−5x−150)=15x−150→[x=0x=20
Vậy phương trình có nghiệm x=0;x=20.
b) 5x2−3x2+1=2(5x2−1−3x2−2)⇔5x2−3.3x2=255x2−293x2⇔5x2−255x2=3.3x2−293x2
⇔355x2=2593x2⇔(53)x2=12527⇔(53)x2=(53)3→x=±√3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=±√3.
Bài tập 6: Giải các phương trình sau:
a) (23)x.(98)x=2764 b) 4.9x−1=3√22x+1 |
Lời giải chi tiết
a) (23)x.(98)x=2764⇔(23.98)x=(34)3⇔(34)x=(34)3→x=3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=3.
b) 4.9x−1=3√22x+1⇔4.9x−13.22x+12=1⇔32x−3.22−2x+12=1⇔32x−3.(√2)3−2x=1
⇔(3√2)2x−3=1=(3√2)0⇔x=32. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=32.
Cách khác: 4.9x−1=3√22x+1⇔16.81x−1=9.22x+1⇔16.81x81=9.2.4x⇔(814)x=18.8116
⇔(92)2x=(92)3⇔x=32.
Bài tập 7: Giải các phương trình sau:
a) [2(2√x+3)12√x]2√x−1=4 b) (√3+√2)x2−5x=(√3−√2)6 |
Lời giải chi tiết
a) [2(2√x+3)12√x]2√x−1=4 , (1). Điều kiện: {x>0x≠1
(1) ⇔23(√x+1)√x(√x−1)=22⇔3(√x+1)√x(√x−1)=2⇔2x−5√x−3=0⇔√x=3⇔x=9
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=9.
b) (√3+√2)x2−5x=(√3−√2)6, (2).
Do (√3+√2)(√3−√2)=1→(√3−√2)=1(√3+√2)=(√3+√2)−1
(2)⇔(√3+√2)x2−5x=(√3+√2)−6⇔x2−5x+6=0⇔[x=2x=3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=2 và x=3.
Bài tập 8: Số nghiệm của phương trình 2x2+3x−2=16x+1 là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. |
Lời giải chi tiết
PT⇔2x2+3x−2=(24)x+1⇔2x2+3x−2=24x+4⇔x2+3x−2=4x+4
⇔x2−x−6=0⇔[x=3x=2. Chọn C.
Bài tập 9: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình (√2−1)x2−x−1=√2+1 là:
A. T=5. B. T=1. C. T=10. D. T=13. |
Lời giải chi tiết
Ta có: PT⇔(√2−1)x2−x−1=(√2−1)−1⇔x2−x−1=−1⇔[x=0x=1⇒T=02+12=1. Chọn B.
Bài tập 10: Tổng lập phương tất cả các nghiệm của phương trình 3−x2+4x=1243
A. T=124. B. T=125. C. T=126. D. T=26. |
Lời giải chi tiết
Ta có: PT⇔3−x2+4x=1243=3−5⇔−x2+4x=−5⇔x2−4x−5=0⇔[x=−1x=5
Do đó T=(−1)3+53=124. Chọn A.
Bài tập 11: Biết phương trình 4x+4x+1=2x+2x+1 có nghiệm duy nhất là x=alog23+blog25 (trong đó a;b∈Z). Giá trị của T=a+b là:
A. T=0. B. T=1. C. T=−2. D. T=2. |
Lời giải chi tiết
Ta có: PT⇔4x+4.4x=2x+2.2x⇔5.4x=3.2x⇔2x=35⇔x=log235=log23−log25
Khi đó a=1;b=−1⇒T=a+b=0. Chọn A.
Bài tập 12: Nghiệm của phương trình (2+√3)3x+1=(2−√3)5x+7 là x0 thì giá trị của A=x0+3x0 bằng
A. A=103. B. A=43. C. A=4. D. A=−23. |
Lời giải chi tiết
Do (2+√3)(2−√3)=1⇒2−√3=(2+√3)−1
Ta có: (2+√3)3x+1=(2−√3)5x+7⇔(2+√3)3x+1=(2+√3)−5x−7⇔3x+1=−5x−7⇔x=−1
Vậy A=−1+3−1=−23. Chọn D.
TOÁN LỚP 12