Bài tập phương trình mũ - Lấy logarit hai vế phương trình (logarit hóa) có đáp án chi tiết - Tự Học 365

Bài tập phương trình mũ - Lấy logarit hai vế phương trình (logarit hóa) có đáp án chi tiết

Bài tập phương trình mũ - Lấy logarit hai vế phương trình (logarit hóa) có đáp án chi tiết

Bài tập phương trình mũ -  Lấy logarit hai vế phương trình (logarit hóa) có đáp án

Phương pháp giải tổng quát logarit hóa là gì ?

Phương trình dạng: af(x)=ag(x), với a.b=1(1a;b>0) ta sẽ giải như sau:

Lấy logarit 2 vế với cơ số a ta được: logaaf(x)=logaag(x)f(x)=g(x)logab

Một số bài tập trắc nghiệm để biết Cách chọn cơ số trong phương pháp logarit hóa

Bài tập 1: Giải các phương trình sau

a) 7x.27(11x)=3087                                                  b) 8xx+2=36.32x

Lời giải chi tiết

a) ĐK: x0.Ta có: 7x.27(3x1x)=73.327x3=323x3x7x3=3x+3x

Logarit cơ số 3 cả 2 vế ta được: log37x3=log33x+3x

(x3)log37=x33[x=3log37=1x[x=3x=1log37

b) ĐK: x2, PT23xx+2=22.32.32x23xx+22=34x23xx+2=34x

Logarit cơ số 2 cả 2 vế ta được: x4x+2=(4x)log23[x=41x+2=log23x=2log32

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là: x=4;x=2log32.

Bài tập 2: Giải các phương trình sau

a)3x.2x+1=72                b) 5x.3x2=1                               c)  73x+9.52x=52x+9.73x

Lời giải chi tiết

a) 3x.2x+1=723x.2x+19.8=13x2.2x2=16x2=1x=2

Vậy phương trình có nghiệm x=1.

b) 5x.3x2=1log3(5x.3x2)=log31log35x+log33x2=0xlog35+x2=0

x(log35+x)=0[x=0x=log35

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=0x=log35.

c) 73x+9.52x=52x+9.73x8.73x=8.52x73x=52xlg(73x)=lg(52x)3x.lg72x.lg5=0

x(3lg72lg5)=0x=0

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=0.

Bài tập 3: Giải các phương trình sau

a) 5x.8x+1x=500                                                   b) 5x.22x1x+1=50

Lời giải chi tiết

a) 5x.8x+1x=500 , (1) Điều kiện: x0

(1)5x.23x+1x=53.222x3x=53xlog2(2x3x)=log2(53x)x3x=(3x)log25

(x3)(1x+log25)=0[x=3x=1log25=log52

b) 5x.22x1x+1=50 , (2) Điều kiện: x1

(2)5x.22x1x+1=52.25x2.22x1x11=1log2(5x2.22x1x11)=log21=0

2x1x+11+(x2)log25=0x2+(x2)(x+1)log25=0[x2=01+(x+1)log25=0

[x=2x=(1+log25)log25=1lg5

Vậy phương trình có hai nghiệm x=2;x=1lg5.

Bài tập 4: Giải các phương trình sau

a) 2x3=5x25x+6                                                           b) x2lgx=10x

Lời giải chi tiết

a) 2x3=5x25x+6log2(2x3)=log2(5x25x+6)x3=(x25x+6)log25

(x3)[1(x2)log25]=0[x3=0x+log25=1+2log25[x=3x=log250log25=log250

Vậy phương trình có hai nghiệm x=3;x=log550

b) x2lgx=10x , (4). Điều kiện: x>0

(4)lg(x2lgx)=lg(10x)2lg2xlgx1=0[lgx=1lgx=12[x=10x=10

Vậy phương trình có hai nghiệm x=10;x=10

Bài tập 5: Gọi x1x2 là 2 nghiệm của phương trình 2x3=3x25x+6. Tính P=|x1x2|

A. P=log332B. P=log323C. P=log394.              D. P=log349.

Lời giải chi tiết

Logarit cơ số 3 cả 2 vế ta được: (x3)log32=(x25x+6)

(x3)log32=(x3)(x2)[x=3x2=log32[x=3x=2+log32

Suy ra P=|x1x2|=|1log32|=log332Chọn A.

Bài tập 6: Gọi x1x2 là 2 nghiệm của phương trình 5x25x+6=2x3. Biết x1>x2, tính P=2x1x2

A. P=4log25B. P=4log52C. P=1log52D. P=1+log52.

Lời giải chi tiết

Logarit cơ số 5 cả 2 vế ta được: (x25x+6)=(x3)log52

(x2)(x3)=(x3)log25[x=3x2=log52[x=3x=2+log52

x1>x2 nên x1=3;x2=2+log52P=6(2+log52)=4log52Chọn B.

Bài tập 7: Biết tổng các nghiệm của phương trình 2x+3=5x2+2x3 bằng a+blog52 với (a;bZ). Tính a+b

A. a+b=1B. a+b=1C. a+b=5D. a+b=5.

Lời giải chi tiết

Logarit cơ số 5 cả 2 vế ta được: (x+3)log52=x2+2x3=(x1)(x+3)

[x=3x1=log52x=1+log52x1+x2=2+log52a=2;b=1a+b=1Chọn B.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12