Bài tập phương trình logarit cơ bản có đáp án chi tiết - Tự Học 365

Bài tập phương trình logarit cơ bản có đáp án chi tiết

Bài tập phương trình logarit cơ bản có đáp án chi tiết

Bài tập phương trình logarit cơ bản có đáp án

Dưới đây là một số bài tập giải pt logarit cơ bản nhất có Lời giải chi tiết

Bài tập 1: Giải các phương trình sau:

a) log2(x2+x+2)=3.  b) log3(2x+1)+log3(x3)=2.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: PTx2+x+2=8x2+x6=0[x=2x=3

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; -3}.

b) Điều kiện: x>3. Khi đó PTlog3[(2x+1)(x3)]=log392x25x3=9

2x25x12=0[x=4x=32.

Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là x = 4.

Bài tập 2: Giải các phương trình sau:

a) log2(x+4)=32log2x. b) 3log8(x2)log2(3x+2)+7=0.

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: x>0. Khi đó PTlog2(x+4)+log2x2=3log2[x2(x+4)]=3x3+4x2=8

(x+2)(x2+2x4)=0[x=2x=1+5x=15.

Kết hợp ĐK x>0. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x=1+5

b) Điều kiện: x>2. Khi đó PT3log23(x2)log212(3x+2)+7=0

log2(x2)2log2(3x+2)+7=0log2(x2)log2(3x+2)2+log227=0log2128(x2)(3x+2)2=0128(x2)=(3x+2)29x2116x+260=0[x=10x=269(t/m).

Vậy nghiệm của phương trình là x=10;x=269.

Bài tập 3: Giải các phương trình sau:

a) log2[x(x1)]=1  b) log2x+log2(x1)=1

c) log2(x2)6log183x5=2 d) log2(x3)+log2(x1)=3

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: x(x1)>0x>1;x<0.

Ta có: PTx(x1)=2x2x2=0x=1;x=2

Vậy phương trình có nghiệm là x=1;x=2.

b) Điều kiện: x>1.

Ta có phương trình tương đương với log2[x(x1)]=2x2x2=0x=1;x=2

Vậy phương trình có nghiệm là x=1;x=2.

c) Điều kiện: x>2.

Ta có: PTlog2(x2)+log2(3x5)=2(x2)(3x5)=43x211x+6=0x=3;x=23

Đối chiếu với đk ta được nghiệm của phương trình là x=3.

d) Điều kiện: x>3.

Ta có: PT(x3)(x1)=8x24x5=0x=1;x=5

Đối chiếu với đk ta được nghiệm của phương trình là x=5.

Bài tập 4: Giải các phương trình sau:

a) lg(x2)+lg(x3)=1lg5 b) 2log8(x2)log8(x3)=23

c) lg5x4+lgx+1=2+lg0,18 d) log3(x26)=log3(x2)+1

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: {x2>0x3>0x>3.

Ta có: PTlg(x2)(x3)=lg2x25x+4=0x=1;x=4.

Đối chiếu với điều kiện pt có nghiệm là x=4.

b) Điều kiện: {x>2x>3x>3.

Ta có: PTlog8(x2)2x3=23x28x+16=0x=4(TM).

Vậy PT có nghiệm là x=4.

c) Điều kiện: {x>54x>1x>54.

Ta có: PTlg(5x4)(x+1)=lg18(5x4)(x+1)=185x2+x328=0x=8;x=415.

Đối chiếu với điều kiện nên phương trình có nghiệm là x=8.

d) Điều kiện: {x26>0x2>0x>6.

Ta có: PTlog3(x26)=log33(x2)x23x=0x=0;x=3.

Đối chiếu điều kiện PT có nghiệm x= 3.

Bài tập 5: Giải các phương trình sau:

a) log2(x+3)+log2(x1)=1log52 b) log4x+log4(10x)=2

c) log5(x1)log15(x+2)=0 d) log2(x1)+log2(x+3)=log2101

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện:{x+3>0x1>0x>1.

Ta có: PTlog2(x+3)(x1)=log25x2+2x8=0x=2;x=4

Đối chiếu điều kiện nên pt có nghiệm là x=2.

b) Điều kiện: {x>010x>00<x<10.

Ta có: PTlog4x(10x)=2x=2;x=8

Đối chiếu điều kiện nên PT có nghiệm x=8.

c) Điều kiện: {x+1>0x2>0x>2.

Ta có: PTlog5(x1)+log5(x+2)=0log5(x1)(x+2)=0x2+x3=0x=1±132

Đối chiếu với điều kiện nên PT có nghiệm là x=1+132.

d) Điều kiện: {x1>0x+3>0x>1.

Ta có: PTlog2(x1)(x+3)=log25x2+2x8=0x=2;x=4

Đối chiếu với điều kiện nên PT có nghiệm x= 2.

Bài tập 6: Giải các phương trình sau:

a) log9(x+8)log3(x+26)+2=0 b) log3x+log3x+log13x=6

c) 1+lg(x22x+1)lg(x2+1)=2lg(1x) d) log4x+log116x+log8x=5

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: {x+8>0x+26>0x>8.

Ta có: PTlog981(x+8)(x+26)2=0x229x+28=0x=1;x=28

Đối chiếu với điều kiện nên PT có nghiệm là x=1;x=28.

b) Điều kiện: x>0

Ta có: PTlog3x+2log3xlog3x=6log3x=3x=27

Vậy PT có nghiệm x=27.

c) Điều kiện: 1x<0x<1.

Ta có: PT1lg(x1)2lg(x2+1)=lg(1x)2lg(x2+1)=1x2=9x=±3

Đối chiếu với điều kiện nên PT có nghiệm x=3.

d) Điều kiện: x>0.

Ta có: PT12log2x14log2x+13log2x=5log2x=6017x=26017(TM)

Vậy PT có nghiệm là x=26017.

Bài tập 7: Giải các phương trình sau:

a) 2+lg(4x24x+1)lg(x2+19)=2lg(12x) b) log2x+log4x+log8x=11

c) log12(x1)+log12(x+1)=1+log12(7x)              d) log16(5x+125x)=2

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: 12x>0x<12.

Ta có: lg(4x24x+1)=lg(2x1)2=2lg(12x)

PT2lg(x2+19)=0x2+19=100x=±9

Đối chiếu với điều kiện nên PT có nghiệm là x=9.

b) Điều kiện: x>0

Ta có: PTlog2x+12log2x+13log2x=11log2x=6x=64(TM)

Vậy PT có nghiệm x=64.

c) Điều kiện: {x1>0x+1>07x>01<x<7.

Ta có: PTlog12(x1)(x+1)=log1212.(7x)2x2+x9=0x=1±734

Kiểm tra điều kiện chỉ có nghiệm x=1+734 thỏa mãn.

d) Điều kiện: 5x+125x>05x(55x)>00<5x<5x<1.

Ta có: PT5x+125x=162=(612)2=6(5x)25.5x+6=0[5x=25x=3[x=log52x=log53

Vậy PT có nghiệm là x=log52vμx=log53.

Bài tập 8: Giải các phương trình sau:

a) logx(2x27x+12)=2 b) logx(2x23x4)=2

c) log2x(x25x+6)=2  d) logx(x22)=1

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: {2x27x+12>0x>0x>0.

Ta có: PT2x27x+12=x2x27x+12=0[x=3(TM)x=4(L)

Vậy PT có nghiệm x=3.

b) Điều kiện: {2x23x4>0x>0{[x>3+414x<3414x>0x>3+414

Ta có: PT2x23x4=x2x23x4=0[x=1(L)x=4(TM)

Vậy PT có nghiệm x=4.

c) Điều kiện: {x25x+6>0x>0{[x>3x<2x>0[x>30<x<2.

Ta có: PTx25x+6=4x23x2+5x6=0[x=5+976(TM)x=5976(L)

Vậy PT có nghiệm x=5+976.

d) Điều kiện: {x22>0x>0{[x>2x<2x>0x>2.

Ta có PTx22=xx2x2=0[x=1(L)x=2(TM)

Vậy PT có nghiệm là x=2.

Bài tập 9: Giải các phương trình sau:

a) log3x+5(9x2+8x+2)=2 b) log2x+4(x2+1)=1

c) logx1512x=2  d) logx2(32x)=1

e) logx2+3x(x+3)=1  f) logx(2x25x+4)=2

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: {9x2+8x+2>03x+5>03x+51{x>53x43.

Ta có: PT9x2+8x+2=(3x+5)2x=2322(TM)

Vậy PT có nghiệm là x=2322.

b) Điều kiện: {x2+1>02x+4>02x+41{x>2x32

Ta có: PTx2+1=2x+4x22x3=0[x=1x=3(TM)

Vậy PT có nghiệm x=1;x=3.

c) Điều kiện: {x>01512x>0x10<x<12.

Ta có: PT1512x=x215x2+2x1=0[x=15(TM)x=13(L)

Vậy PT có nghiệm là x=15.

d) Điều kiện: {x2>032x>0x21{x0x±1x<32.

Ta có: PTx2+2x3=0[x=1(L)x=3(TM)

Vậy PT có nghiệm là x=3.

e) Điều kiện: {x2+3x>0x+3>0x2+3x1{x3+132x>0.

Ta có: PTx2+2x3=0[x=1x=3

Kiểm tra điều kiện thì x=1 là nghiệm cần tìm.

f) Điều kiện: {x>02x25x+4>0x1{x>0x1.

Ta có: PTx25x+4>0[x=1x=4(TM)

Vậy PT có nghiệm là x=1;x=4.

Ví dụ 10: Giải các phương trình sau:

a) log9(x25x+6)2=12log3x12+log3|x3|

b) 12log2(x+3)+14log4(x1)8=log24x

Lời giải:

  1. a) Điều kiện: x>1;x3. Khi đó PTlog3|x25x+6|=log3x12+log3|x3|

|x25x+6|=(x1)|x3|2|(x2)(x3)|=(x1)|x3|22|x2|=x1(1)

TH1: x2 ta có: (1)2x4=x1x=3 (loại).

TH2: 1<x<2 ta có: (1)2x+4=x1x=53(tm).

Vậy x=53 là nghiệm của PT đã cho.

  1. b) Điều kiện: x>0;x1. Ta có: PTlog2(x+3)+log2|x1|=log24x

log2[(x+3)|x1|]=log24x(x+3)|x1|=4x.

TH1: Với x>1 ta có: (x+3)(x1)=4xx22x3=0[x=1(lo1i)x=3.

TH2: Với 0<x<1 ta có: (x+3)(1x)=4xx2+6x3=0[x=3+23x=323(lo1i).

Vậy x=3;x=3+23 là nghiệm của PT đã cho.

Ví dụ 11: Giải các phương trình sau:

a) lg(3x24x)=2+14lg16x2lg4

b) 12lg(x2+x5)=lg5x+lg15x

c) log2(x2+x+1)+log2(x2x+1)=log2(x4+x2+1)+log2(x4x2+1)

Lời giải:

  1. a) Điều kiện: 3x24x>0. Khi đó: PTlg(3x24x)=lg100+lg2lg4x2

3x24x=2004x23x24x=200.2x3x=16.2x+200.2x3x=2162x6x=216x=3(tm).

Vậy x=3 là nghiệm duy nhất của PT đã cho.

  1. b) Điều kiện: {x>0x2+x5>0x>1+212.

Khi đó: PTlgx2+x5=lg1x2+x5=1x2+x6=0[x=2x=3(lo1i)

Vậy  là nghiệm của PT đã cho là x=2.

  1. c) Ta có: PT(x2+x+1)(x2x+1)=(x4+x2+1)(x4x2+1)

[(x2+1)+x][(x2+1)x]=[(x4+1)+x2][(x4+1)x2](x2+1)2x2=(x4+1)2x4x4+x2+1=x8+x4+1x8=x2[x=0x=±1

Vậy x=0;x=±1 là nghiệm của PT đã cho.

Ví dụ 12: Số nghiệm của phương trình log5(x+4)=12log25x là:

A. 1.                                   B. 2.                                        C. 3.                                   D. 0.

Lời giải:

Điều kiện: x>0. Khi đó PTlog5(x+4)=12log52xlog5(x+4)=log55log5x

log5[x(x+4)]=log55x2+4x=5[x=1x=5

Kết hợp điều kiện suy ra PT có nghiệm duy nhất x=1. Chọn A.

Ví dụ 13: Số nghiệm của phương trình ln(x2+2x3)+ln(x+3)=ln(x1) là:

A. 0.                                   B. 1.                                        C. 2.                                   D. 3.

Lời giải:

Điều kiện: {x2+2x3>0x+3>0x1>0x>1. Khi đó PTln[(x1)(x+3)]+ln(x+3)=ln(x1)

ln[(x1)(x+3)2]=ln(x1)(x1)(x+3)2=x1(x1)[(x+3)21]=0[x1=0(x+3)2=1[x=1x=4x=2

Kết hợp điều kiện suy ra PT vô nghiệm. Chọn A.

 

Ví dụ 14: Gọi n là số nghiệm của phương trình log2(x2)+3log8(3x5)2=0. Khi đó:

A. n=1.                          B. n=2.                               C. n=0.                          D. n=3.

Lời giải:

Ta có: log2(x2)+3log8(3x5)2=0log2(x2)+log2(3x5)=2(x2)(3x5)=4

3x211x+6=0x=3;x=23

Đối chiếu điều kiện loại nghiệm x=23, suy ra PT có nghiệm duy nhất x=3n=1. Chọn A.

 

Ví dụ 15: Số nghiệm của phương trình log2(2x+4)x=log2(2x+12)3 là:

A. 1.                                   B. 2.                                        C. 3.                                   D. 0.

Lời giải:

PTlog2(2x+4)log2(2x+12)=x3log22x+42x+12=x32x+42x+12=2x3

Đặt t=2x>0t+4t+12=t8t2+4t32=0[t=8(lo1i)t=4x=2

Vậy x=2 là nghiệm của PT đã cho. Chọn A.

Ví dụ 16: Số nghiệm của phương trình log2x1log12(5x)=3log8(x3) là:

A. 1.                                   B. 2.                                        C. 3.                                   D. 0.

Lời giải:

Điều kiện: 5>x>3. Khi đó PTlog212(x1)12+log2(5x)=3log23(x3)

log2(x1)+log2(5x)=log2(x3)(x1)(5x)=x3x25x+2=0[x=5+172(t/m)x=5172(lo1i).

Vậy nghiệm của PT là x=5+172. Chọn A.

Ví dụ 17: Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình log3(x22x+3)12log3(x+1)=1 là:

A. T = 25.                          B. T = 26.                               C. T = 29.                          D. T = 30.

Lời giải:

Điều kiện: {x22x+3>0x+1>0x>1.

Khi đó PTlog3(x22x+3)log3(x+1)=log33log3x22x+3x+1=log33

x22x+3x+1=3x22x+3=3x+3x25x=0[x=0x=5(t/m)

Do đó tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 25. Chọn A.

 

Ví dụ 18: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log2(2x2)+log2(x3)2=2. Tổng các phần tử của tập S bằng:

A. 8.                              B. 6+2.                   C. 4+2.               D. 8+2.

Lời giải:

Điều kiện: {2x2>0(x3)2>0{x>1x3.

Khi đó PT2log2(2x2)+2log2|x3|=2

log2(2x2)+log2|x3|=log22(2x2)|x3|=2

TH1: Với x>3.PT(2x2)(x3)=22x28x+4=0x>3x=2+2.

TH2: Với 1<x<3.PT(2x2)(3x)=22x2+8x8=0x=2.

Vậy S={2;2+2}T=4+2. Chọn C.

Chú ý: loga[f(x)]2n=2nloga|f(x)|.

Ví dụ 19: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log4(x+1)2+2=log24x+log8(4+x)3. Tổng các phần tử của tập S bằng:

A. 426.            B. 4+26.                 C. 2.                              D. 426.

Lời giải:

Điều kiện: 4>x>4,x1

PTlog2|x+1|+log24=log2(4x)+log2(4+x)4|x+1|=(4x)(4+x)

TH1: Với 4>x>1 ta có 4x+4=16x2x2+4x12=0[x=2x=6x=2.

TH2: Với 1>x>4 ta có 4x4=16x2x24x20=0[x=2+26x=226x=226.

Vậy PT có 2 nghiệm x=2,x=226T=426. Chọn D.

 

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12