Bài tập 1: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. y=(√3)x. B. y=(12)x. C. y=log13x. D. y=(13)x. |
Lời giải chi tiết:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Hàm số có TXĐ: D=R, tập giá trị T=(0;+∞) và hàm số nghịch biến trên R (loại A và C).
Đồ thị hàm số đi qua điểm (−1;3) (loại B). Chọn D.
Bài tập 2: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. y=log12x. B. y=2−x. C. y=2x. D. y=log2x. |
Lời giải chi tiết:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Hàm số có TXĐ: D=(0;+∞), tập giá trị T=R và hàm số đồng biến trên (0;+∞). Chọn D.
Bài tập 3: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. y=log0,5x. B. y=2x. C. y=(12)x. D. y=log2x. |
Lời giải chi tiết:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Hàm số có TXĐ: D=R, tập giá trị T=(0;+∞) và hàm số nghịch biến trên R. Chọn C.
Bài tập 4: Cho hai hàm số y=ax, y=bx với a,b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là (C1) và (C2) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0<a<1<b. B. 0<b<1<a. C. 0<b<a<1. D. 0<a<b<1. |
Lời giải chi tiết:
Dựa vào đồ thị suy ra hàm số y=ax là hàm đồng biến, hàm số y=bx là hàm nghịch biến
Suy ra {a>10<b<1. Chọn B.
Bài tập 5: Cho đồ thị hàm số y=ax, y=logbx (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0<b<1<a B. 0<a<1<b C. a>1 và b>1 D. 0<a<1 và 0<b<1 |
Lời giải chi tiết:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy y=ax là hàm nghịch biến nên 0<a<1.
Hàm số y=logbx là hàm đồng biến nên b>1.
Do đó 0<a<1<b. Chọn B.
Bài tập 6: Cho α,β là các số thực. Đồ thị các hàm số y=xα,y=xβ trên khoảng (0;+∞) được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào đây là đúng?
A. 0<β<1<α. B. β<0<1<α. C. 0<α<1<β. D. α<0<1<β. |
Lời giải chi tiết:
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy
Đồ thị hai hàm số là hàm số đồng biến trên (0;+∞) nên y′>0;∀(0;+∞).
Ta thấy rằng {y=xα⇒y′=α.xα−1y=xβ⇒y′=β.xβ−1⇒{α.xα−1>0β.xβ−1⇒α,β>0.
Dễ thấy tại x=2 thì 2α>2β⇒α>β suy ra 0<β<1<α. Chọn A.
Bài tập 7: Cho 3 số a,b,c>0, a≠1,b≠1,c≠1. Đồ thị các hàm số y=ax, y=bx, y=cx được cho trong hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b<c<a. B. a<c<b. C. a<b<c. D. c<a<b. |
Lời giải chi tiết:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y=bx và y=cx là các hàm số đồng biến nên b;c>1
Hàm số y=ax là hàm nghịch biến nên 0<a<1
Với x=100 ta thấy b100>c100⇒b>c⇒b>c>1>a>0. Chọn B.
Bài tập 8: Cho 3 số a,b,c>0, a≠1,b≠1,c≠1. Đồ thị các hàm số y=logax,y=logbx,y=logcx được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a>b>c. B. b>a>c. C. c>b>a. D. c>a>b. |
Lời giải chi tiết:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y=logax và y=logbx là các hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) nên a;b>1
Hàm số y=logcx là hàm nghịch biến trên khoảng (0;+∞) nên 0<c<1.
Thay x=100⇒loga100>logb100>0⇔1log100a>1log100b⇔log100b>log100a⇔b>a>1
Vậy b>a>1>c>0. Chọn B.
Bài tập 9: Cho 2 số a,b>0, a≠1,b≠1. Đồ thị các hàm số y=logax,y=logbx được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1>a>b>0. B. 1>b>a>0. C. b>a>1. D. a>b>1. |
Lời giải chi tiết:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y=logax và y=logbx là các hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞) nên 0<a;b<1
Thay x=100⇒0>loga100>logb100⇔1log100a>1log100b⇔log100b−log100alog100a.log100b>0
⇔log100b>log100a⇔b>a. Chọn B.
Bài tập 10: Cho hàm số y=logax và y=logbx có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x=7 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y=logax và y=logbx lần lượt tại H,M và N. Biết rằng HM=MN. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a=7b. B. a=b2. C. a=b7. D. a=2b. |
Lời giải chi tiết:
Dựa vào hình vẽ ta thấy HM=MN⇔NH=2MH⇔logb7=2loga7⇔1log7b=2log7a
⇔a=b2. Chọn B.
Bài tập 11: Cho các số thực dương a,b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với Ox mà cắt các đường y=ax,y=bx trục tung lần lượt tại M,N và A thì AN=2AM (hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a2=b B. ab2=1 C. b=2a D. ab=12 |
Lời giải chi tiết:
Với y=y0 ta có: x1=logby0;x2=logay0.
Theo giả thiết ta có AN=2AM nên x1=−2x2⇔logby0=−2logay0⇔logby0=loga−12y0
Khi đó b=a−12=1√a⇒ab2=1. Chọn B.
Bài tập 12: Cho hàm số f(x)=xlnx. Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y=f′(x). Tìm đồ thị đó.
A. C. |
Lời giải chi tiết:
Với tập xác định cho cả đạo hàm là D=(0;+∞).
Loại D vì có phần đồ thị thuộc khoảng (−∞;0). Loại A vì đồ thị đi qua điểm (0;0.)
f(x)=xlnx→f′(x)=1+lnx. Mặt khác: f′(1)=1≠0→ B không thỏa. Chọn C.
TOÁN LỚP 12