Bài tập 1: [Đề THPT QG năm 2018] Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y=x4−3x2−1. B. y=x3−3x2−1. C. y=−x3+3x2−1. D. y=−x4+3x2−1. |
Lời giải chi tiết
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
limx→+∞y=+∞⇒ Hệ số a<0 nên ta loại đáp án A và B.
Mặt khác hàm số có 3 điểm cực trị nên loại đáp án C. Chọn D.
Bài tập 2: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y=x4−2x2−1. B. y=−x4+2x2−1. C. y=x3−x2−1. D. y=−x3+x2−1. |
Lời giải chi tiết
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
limx→+∞y=+∞⇒ Hệ số a>0 do đó loại đáp án B và D.
Mặt khác hàm số có 3 điểm cực trị nên loại đáp án C. Chọn A.
Bài tập 3: Cho hàm số y=−x4+bx2+c có bảng biến thiên như hình vẽ. Tính giá trị của biểu thức T=b+2c
A. T=−4. B. T=1. C. T=−2. D. T=−1. |
Lời giải chi tiết
Do y(0)=2⇔c=−3⇒y=−x4+bx2−3
Mặt khác f(1)=−2⇔−1+b+c=−2⇒b+c=−1⇒b=2
Suy ra b+2c=2−6=−4. Chọn A.
Bài tập 4: Cho hàm số y=ax4+bx2+ccó đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a>0,b<0,c>0. B. a<0,b>0,c<0. C. a<0,b>0,c>0. D. a<0,b<0,c>0. |
Lời giải chi tiết
Dựa vào đồ thị ta thấy
limx→∞y=−∞⇒a<0; đồ thị hàm số đi qua điểm (0;d)⇒d>0.
Hàm số có ba cực trị suy ra ab<0a<0→b>0
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (0;c)⇒c>0. Chọn C.
Bài tập 5: Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a>0,b>0,c<0. B. a>0,b<0,c>0. C. a<0,b>0,c>0. D. a>0,b>0,c>0. |
Lời giải chi tiết
Dựa vào đồ thị ta thấy: limx→∞y=+∞⇒a>0; đồ thị hàm số đi qua điểm (0;d)⇒d>0.
Hàm số có ba cực trị suy ra ab<0a<0→b>0
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (0;c)⇒c>0. Chọn D.
Bài tập 6: Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a>0,b>0,c>0;b2=4ac. B. a>0,b<0,c>0;b2=4ac. C. a>0,b>0,c>0;b2>4ac. D. a>0,b<0,c>0;b2<4ac. |
Lời giải chi tiết
Ta có: limx→+∞y=+∞ nên a>0; đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;c)⇒c>0.
Hàm số có ba cực trị suy ra ab<0⇒b<0
Giá trị cực trị của hàm số là yCT=y(±√−b2a)=a.b24a−b22a+c=0⇔b2=4ac. Chọn B.
Bài tập 7: Cho hàm số y=ax4+bx2+c cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt A, B, C, D như hình vẽ bên.
Biết rằng AB=BC=CD, mệnh đề nào sau đây đúng? A. a>0,b<0,c>0,100b2=9ac. B. a>0,b>0,c>0,9b2=100ac. C.a>0,b<0,c>0,9b2=100ac. D. a>0,b>0,c>0,100b2=9ac. |
Lời giải chi tiết
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
limx→+∞y=limx→+∞(ax4+bx2+c)=+∞⇒a>0
- Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm như trong hình khi đó {−ba>0ca>0⇒{b<0c>0. Gọi x1,x2 là nghiệm phương trình ax4+bx2+c=0 suy ra {x1+x2=−ba(1)x1.x2=ca(2)x2A=x2D=x1x2B=x2C=x2
Ta có AB=BC=CD⇒xA+xC=2xB⇒√x1+√x2=−2√x2⇔√x1=3√x2⇔x1=9x2(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra {x1+x2=−bax1.x2=cax1=9x2⇒{x1=−9b10ax2=−b10a⇒ca=9b2100a2⇒9b2=100ac
Suy ra a>0,b<0,c>0,9b2=100ac. Chọn C.
TOÁN LỚP 12