Bài tập nguyên hàm cơ bản có lời giải chi tiết – vi phân - Tự Học 365

Bài tập nguyên hàm cơ bản có lời giải chi tiết – vi phân

Bài tập nguyên hàm cơ bản có lời giải chi tiết – vi phân

Bài tập nguyên hàm cơ bản có Lời giải chi tiết – vi phân

Một số bài tập trắc nghiệm tìm họ nguyên hàm có đáp án chi tiết

Bài tập 1: Tìm nguyên hàmsinxcosxsinx+cosxdx.

A. 1sinx+cosx+C. B. 1sinx+cosx+C.

C. ln|sinx+cosx|+C. D. ln|sinx+cosx|+C.

Lời giải chi tiết:

Ta có sinxcosxsinx+cosxdx=cosxsinxsinx+cosxdx=(sinx+cosx)sinx+cosxdx

=d(sinx+cosx)sinx+cosx=ln|sinx+cosx|+C.Chọn D.

Bài tập 2: Tìm nguyên hàm I=x+1(x2+2x)2dx.

A. 12ln|x2+2x|+C. B. 12x2+4x+C. C. 1x2+2x+C. D. 2(x2+2x)3+C.

Lời giải chi tiết:

Ta có: x+1(x2+2x)2dx=122x+2(x2+2x)2dx=12d(x2+2x)(x2+2x)2

Áp dụng duu2=1u+CI=12(x2+2x)+C.Chọn B.

Bài tập 3: Tìm nguyên hàm I=xdx3(1+x2)2.

A.32x2+1+C B. 323x2+1+C. C. 233x2+1+C. D. 323(x2+1)2+C.

Lời giải chi tiết:

Ta có: I=xdx3(1+x2)2=12d(x2+1)3(1+x2)2=12(x2+1)23d(x2+1)

=12.3.(x2+1)13+C=323x2+1+C.Chọn B.

Bài tập 4: Hàm số nào sau đây không phải nguyên hàm của hàm số f(x)=1+sinxxcosx.

A. ln|2x2cosx|. B.ln|xcosx|+1. C.12ln(xcosx)2. D. ln(2x2cosx)2.

Lời giải chi tiết:

Ta có: F(x)=1+sinxxcosxdx=(xcosx)xcosxdx=d(xcosx)xcosx=ln|xcosx|+C

Với C=ln2ta được F(x)=ln|2x2cosx|.

Với C=1 ta được F(x)=ln|xcosx|+1.

Với C=0 ta được F(x)=12ln(xcosx)2=ln|xcosx|.

Đáp án sai D. Chọn D.

Bài tập 5: Giả sử F(x)là một nguyên hàm của hàm số f(x)=cosx4sinx3. Biết rằng F(π2)=1.

Tìm F(x).

A.F(x)=124sinx3+12. B.F(x)=4sinx3.

C.F(x)=124sinx3+32. D. F(x)=4sinx3+2.

Lời giải chi tiết:

Ta có: F(x)=cosxdx4sinx3=d(sinx)4sinx3=14d(4sinx3)4sinx3

Áp dụng du2u=u+CF(x)=124sinx3+C

Do F(π2)=12+C=1F(x)=124sinx3+12.Chọn A.

Bài tập 6: Giả sử F(x)là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1x(2+3lnx)2. Biết rằng F(1e)=1.

Tìm F(x).

A. F(x)=19lnx+6+43. B.F(x)=19lnx+6+23.

C.F(x)=13lnx+2+2. D. F(x)=13lnx+2.

Lời giải chi tiết:

Ta có: F(x)=dxx(2+3lnx)2=d(lnx)(2+3lnx)2=13d(3lnx+2)(2+3lnx)2=13(3lnx+2)+C

Do F(1e)=13+C=1C=23F(x)=19lnx+6+23.Chọn B.

Bài tập 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=xsinx+(x+1)cosxxsinx+cosx.

A.x2+ln|xsinx+cosx|+C. B.x+ln|xsinx+cosx|+C.

C.x+(xsinx+cosx)22+C. D.x+|xsinx+cosx|.

Lời giải chi tiết:

Nhận xét (xsinx+cosx)=sinx+xcosxsinx=xcosx

Ta có: xsinx+(x+1)cosxxsinx+cosxdx=(1+xcosxxsinx+cosx)dx=dx+xcosxxsinx+cosxdx

x+d(xsinx+cosx)xsinx+cosx=x+ln|xsinx+cosx|+C.Chọn B.

Bài tập 8: Cho hàm số f(x)luôn dương và thỏa mãn f(x)=(2x+1).f(x)với mọi xR. Biết rằng f(2)=16. Gía trị của f(1)bằng:

A. 2. B.52. C.4. D. 5.

Lời giải chi tiết:

Ta có: f(x)=(2x+1).f(x)f(x)f(x)=2x+1

Lấy nguyên hàm 2 vế ta có: f(x)f(x)dx=(2x+1)dxdf(x)f(x)=x2+x+C

2f(x)=x2+x+C

Thay x=2ta có: 2.6=22+2+CC=2

Thay x=1ta có: 2f(1)=12+1+2f(1)=4.Chọn C.

Bài tập 9: [Đề thi THPT Quốc gia năm 2008] Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(2)=29f(x)=2x[f(x)]2với mọi xR. Giá trị của f(1)bằng:

A.3536. B.23. C.1936. D. 215.

Lời giải chi tiết:

Ta có: f(x)=2x[f(x)]2f(x)[f(x)]2=2x

Lấy nguyên hàm 2 vế ta có: f(x)[f(x)]2dx=2xdxd[f(x)][f(x)]2=x2+C1f(x)=x2+C.

Mặt khác f(2)=2992=22+CC=121f(x)=x2+12

Thay x=1ta được 1f(1)=1+12=32f(1)=23.Chọn B.

Bài tập 10: Cho hàm số f(x)luôn dương và thỏa mãn f(x)=3x2.f(x)với mọi xR. Biết rằng f(0)=1. Giá trị của f(1)bằng:

A.1. B.e. C.e2. D. e3.

Lời giải chi tiết:

Ta có: f(x)=3x2.f(x)f(x)f(x)=3x2

Lấy nguyên hàm 2 vế ta có: f(x)f(x)dx=3x2dxdf(x)f(x)=x3+C

ln[f(x)]=x3+C(Do f(x)>0xR)

Suy ra f(x)=ex3+C. Do f(0)=eC=1C=0f(1)=e. Chọn B.

Bài tập 11: Cho hàm số y=f(x)thỏa mãn f(x).f(x)=3x5+6x2. Biết f(0)=2.

Tính giá trị f2(2).

A.f2(2)=144. B.f2(2)=100. C.f2(2)=64. D. f2(2)=81.

Lời giải chi tiết:

Ta có f(x).f(x)=3x5+6x2f(x).f(x)dx=(3x5+6x2)dx

f(x)d(f(x))=x62+2x3+Cf2(x)2=x62+2x3+Cf2(x)=x6+4x3+2C.

f(0)=2f2(0)=42C=4f2(x)=x6+4x3+4.

Vậy f2(2)=(x6+4x3+4)|x=2=26+4.23+4=100. Chọn B.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12