Exercise 1: Kết hợp câu dùng câu điều kiện
®If ................................................................................................................................................................
®If .................................................................................................................................................................
®If ................................................................................................................................................................
®If .................................................................................................................................................................
®If .................................................................................................................................................................
®If .................................................................................................................................................................
®If ................................................................................................................................................................
®If ................................................................................................................................................................
®If ................................................................................................................................................................
®If .................................................................................................................................................................
®Unless .........................................................................................................................................................
®But for.........................................................................................................................................................
®If ................................................................................................................................................................
®If ................................................................................................................................................................
®Should.........................................................................................................................................................
®Had it ..........................................................................................................................................................
®Were you ...................................................................................................................................................
®If .................................................................................................................................................................
®If .................................................................................................................................................................
Exercise 2: Chọn phương án đúng
C. had he not gone D. if he shouldn't have gone
C. If I were you, I would stop smoking. D. If I were you, I will stop smoking.
C. if he gave up smoking D. if only he doesn't smoke any more.
C. will have allowed D. would allow
A. would not be B. must not be
C. could not have been D. would not have been
C. had been; would have gone D. are; would go
C. are; will never be admitted D. are; will never admit
C. they will be caught D. they would be caught
Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa cho đúng
A B C D
Exercise 1
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết |
1 |
If he didn’t have to study |
Ta có: |
for his exam, he could go |
+ Giữa hai mệnh đề được kết nối bằng liên từ "because" thì ta |
|
out. |
viết mệnh đề điều kiện bằng mệnh đề sau "because". |
|
+ Động từ trong mệnh đề "because" là "has to study" (hiện tại |
||
đơn) nên ta sẽ viết mệnh đề “if” bằng điều kiện loại 2 và ở thể |
||
phủ định (If he didn't have to study for his exam) và mệnh đề |
||
chính ở thế khẳng định của điều kiện loại 2 (he could go out). Vì |
thể của mệnh đề trong câu điều kiện luôn ngược với câu ban |
||
đầu. |
2 |
If she weren't lazy, she could pass the exam. |
Ta có: + Giữa hai mệnh đề được kết nối bằng liên từ "so" thì ta viết mệnh đề điều kiện bằng mệnh đề trước “so". + Động từ trong mệnh đề trước "so" là "is" (hiện tại đơn) nên ta sẽ viết mệnh đề "if" bằng điều kiện loại 2 và ở thể phủ định (If she weren't lazy) và mệnh đề chính ở thể khẳng định của điều kiện loại 2 (she could pass the exam). Vì thể của mệnh đề trong câu điều kiện luôn ngược với câu ban dầu. |
3 |
If she didn't smoke too much; she could get rid of his cough. |
Ta có: + Giữa hai câu được ngắt bằng dấu (;) thì ta viết mệnh đề điều kiện bằng mệnh đề thứ nhất. + Động từ trong mệnh đề thứ nhất là “smokes" (hiện tại đơn) nên ta sẽ viết mệnh đề "if" bằng điều kiện loại 2 và ở thể phủ định (If she didn't smoke too much) và mệnh đề chính ở thể khẳng định của điều kiện loại 2 (she could get rid of his cough). Vì thể của mệnh đề trong câu điều kiện luôn ngược với câu ban đầu. |
4 |
If I hadn't felt tired, I could play football this afternoon. |
Ta có: + Giữa hai mệnh đề được kết nối bằng liên từ "because" thì ta viết mệnh đề điều kiện bằng mệnh đề sau "because". + Động từ trong mệnh đề "because" là "felt" (quá khứ đơn) nên ta sẽ viết mệnh đề "if" bằng điều kiện loại 3 và ở thể phủ định (If I hadn't felt tired và mệnh đề chính ở thể khẳng định của điều kiện loại 2 (I could play football this afternoon). Vì thể của mệnh đề trong câu điều kiện luôn ngược với câu ban đầu. ®Điều kiện kết hợp (loại 3 + loại 2). |
5 |
If Olga and Ivan had been paying attention, they would have seen the sign marking their exit from the highway |
Ta có: |
TIẾNG ANH LỚP 12