34 từ Tiếng Anh đổi nghĩa khi đổi trọng âm - Tự Học 365

34 từ Tiếng Anh đổi nghĩa khi đổi trọng âm

34 từ Tiếng Anh đổi nghĩa khi đổi trọng âm

34 từ Tiếng Anh đổi nghĩa khi đổi trọng âm

Từ

Phiên âm

Từ loại, nghĩa

Ví dụ

conflict

/ kɒn.flɪkt /

(n) sự mâu thuẫn, tranh cãi

The two friends were in CON-flict.

/ kənˈflɪkt /

(v) mâu thuẫn, tranh cãi

Your two accounts of what happened con- FLICT.

contest

/ kɒn.test /

(n) cuộc thi

He is taking part in a boxing CON-test.

/ kənˈtest /

(v) tranh cãi, đấu tranh

I'm sorry, I have to con-TEST your figures.

contrast

/ kɒntrɑːst /

(n) sự mâu thuẫn

There's quite a CON-trast between their polit-ical views.

/ kɒnˈtrɑːst /

(v) mâu thuẫn, tương phản

làm

sự

I will compare and con-TRAST these two poems.

convert

/ kɒn.vɜːt /

(n) người cải đạo

He is a CON-vert to Buddhism.

/ kɒnˈvɜːt /

(v) chuyển đổi, cải đạo

I'm sorry, you will never con-VERT me.

decrease

/ dɪ:.kriːs /

(n) sự giảm xuống

There has been a DE-crease in sales recently.

/ dɪˈkriːs /

(v) giảm, suy giảm

We need to de-CREASE the number of children in the class to make it more effective.

import

/ ɪm.pɔːt /

(n) hàng nhập khẩu

Coffee is an IM-port from Brazil.

/ ɪmˈpɔːt /

(v) nhập khẩu

We would like to im-PORT more coffee over the next few years.

increase

/ ɪŋkriːs /

(n) sự tăng lên

There has been an IN-crease in accidents recently.

/ ɪnˈkriːs /

(v) tăng lên

We need to in-CREASE our sales figures.

insult

/ ɪn.sʌlt /

(n) sự lăng mạ, sỉ nhục

What she said felt like an IN-sult.

/ ɪnˈsʌlt /

(v) lăng mạ, sỉ nhục

Please don't in-SULT me

perfect

/ˈpɜ:fekt /

(adj) hoàn hảo

Your homework is PER-fect.

/ pəˈfekt /

(v) hoàn thiện, làm hoàn hảo

We need to per-FECT our design before we can put this new product on the market.

permit

/ ˈpɜ:.mɪt /

(n) giấy phép

Do you have a PER-mit to drive this lorry?

/ pəˈmɪt /

(v) cho phép

Will you per-MIT me to park my car in front of your house?

pervert

/' pɜ:.vɜːt/

(n) kẻ hư hỏng, kẻ đồi bại

Niharika is a PER-vert.

/ pəˈvɜːt /

(v) xuyên tạc, làm hư hỏng,

sai lệch

The man was arrested on a charge of attempt-ing to per-VERT the course of justice.

present

/prez.ent /

(n) món quà

She gave me a nice PRES-ent on my birthday.

/ prɪˈzent /

(v) giới thiệu

Allow me to pres-ENT my friend, David.

produce

/ prɒd.juːs/

(n) nông sản, vật phẩm

They sell all kinds of PRO-duce at the market.

/ prəˈdjuːs /

(v) sản xuất, tạo ra

How did the magician manage to pro- DUCE a rabbit from his top hat?

protest

/ prəu.test /

(n) sự phản kháng, kháng

nghị

There was a political PRO-test going on in the street.

/ prəˈtest /

(v) phản kháng

I had to pro-TEST about the dirty state of the kitchen.

recall

/ rɪ:.kaːl/

(n) sự làm nhớ lại, hồi tưởng lại

The actor was given a RE-call

/ rɪˈkɔːl /

(v) hồi tưởng, làm nhớ lại

I can't re-CALL the first time I rode a bicycle.

record

/ rek.ɔːd /

(n) bản lưu, bản ghi lại

She always keeps a RE-cord of what she spends every month.

/ rɪˈkɔːd /

(v) lưu trữ, ghi chép lại

It's important to re-CORD how much you spend every month.

reject

/rɪ:.dʒekt /

(n) phế phẩm

The item in this box is a RE-ject.

/rɪˈdʒekt /

(v) từ chối

We have decided to re-JECT the building pro-posal as it would have cost too much money.

suspect

/sʌ.spekt /

(n) kẻ tình nghi

The police interviewed the SUS-pect for five hours, but then let him go.

/səˈspekt /

(v) nghi ngờ, hoài nghi điều

gì đúng, xảy ra

I sus-PECT that tree will have to be cut down, before it falls and causes some damage.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TIẾNG ANH LỚP 12