Bài tập 1: Biết z1 và z2 là 2 nghiệm của phương tình z2−2z+4=0 . Tính T=|z1|+|z2|
A. T=2√3 . B. T=2+√3 . C. T=4 . D. T=4+2√3 . |
Lời giải chi tiết:
Ta có: Δ′=12−4=−3=3i2⇒[z1=1+i√3z2=1−i√3⇒|z1|=|z2|=2⇒T=4 . Chọn C.
Bài tập 2: Biết z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình (z−i)2+4=0 . Tính T=|z1|+|z2|
A. T=3 . B. T=2 . C. T=4 . D. T=10 . |
Lời giải chi tiết:
Ta có:(z−i)2+4=0⇔(z−i)2=−4=4i2⇔[z−i=2iz−i=−2i⇔[z=3ix=−i
Do đó T=|z1|+|z2|=4 . Chọn A.
Bài tập 3: Gọi z1;z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z2−(3−i)z+4−3i=0 .
Tìm giá trị của biểu thức T=|z21|+|z22| A. T=2 . B. T=5 . C. T=2√5 . D. T=10 . |
Lời giải chi tiết:
Ta có: Δ=(3−i)2−16+12i=−8+6i=(1+3i)2
Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm là [z1=3−i+1+3i2=2+iz2=3−i−1−3i2=1−2i
Do đó: z21=3+4i;z22=−3−4i⇒T=|3+4i|+|−3−4i|=10 .Chọn D.
Bài tập 4: Gọi z1;z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z2+3(1+i)z+5i=0 . Tìm giá trị biểu thức T=|z1|+|z2| .
A. T=2 . B. T=5 . C. T=2√5 . D. T=10 . |
Lời giải chi tiết:
Ta có: Δ=9(1+i)2−20i=−2i=(1−i)2
Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm là [z1=3+3i+1−i2=2+iz2=3+3i−1+i2=1+2i⇒|z1|=|z2|=√5
Do đó T=2√5 . Chọn C.
Bài tập 5: Giải phương trình phức z2+(1−2i)z−1−i=0 .
A. [z=−iz=−1+3i . B. [z=−1z=1−i . C. [z=iz=1−3i . D. [z=iz=−1+i . |
Lời giải chi tiết:
Ta có Δ=(i−2i)2+4(1+i)=1⇒z1=−1+2i+12=i và z2=−1+2i−12=−1+i .Chọn D
Bài tập 6: Cho phương trình phức z2+bz+c=0(b,c∈R) có một nghiệm là 1+2i . Tính giá trị của biểu thức S = b + c.
A. S = 7. B. S = −1 . C. S = 3. D. S = −3 . |
Lời giải chi tiết:
Ta có (1+2i)2+b(1+2i)+c=0⇔−3+4i+b+2bi+c=0
⇔b+c−3+(2b+4)i=0⇔{2b+4=0b+c−3=0⇔{b=−2c=5⇒S=3 . Chọn C.
Bài tập 7: [Đề minh hoạ Bộ GD {} ĐT 2017] Kí hiệu z1,z2,z3,z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4−z2−12=0 . Tính tổng T=|z1|+|z2|+|z3|+|z4|.
A. T = 4. B. T=2√3 . C. T=4+2√3 . D. T=2+2√3 . |
Lời giải chi tiết:
Ta có z4−z2−12=0⇔[z2=4z2=−3=3i2⇔[z=±2z=±i√3
Do đó T=|2|+|−2|+|i√3|+|−i√3|=2+2+√3+√3=4+2√3 . Chọn C.
Bài tập 8: Tổng các nghiệm của phương trình (z−iz+i)3+(z−iz+i)2+(z−iz+i)+1=0 là:
A. T=0 . B. T = 1−2i . C. T = 1 + 2i. D. T = −1 . |
Lời giải chi tiết:
Đặt t=(z−iz+i);(z≠−i) ta có: t3+t2+t+1=0⇔(t+1)(t2+1)=0
Với t=−1⇒z−iz+i=−1⇔z=0
Với t=i⇒z−iz+i=i⇔z=−1
Với i=−i⇒z−iz+i=−i⇔z=1
Vậy phương trình có 3 nghiệm z=0;z=±1⇒T=0 .Chọn A.
Bài tập 9: Gọi z1;z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z2−(1+i)z+6+3i=0 . Tính môđun của số phức w=z21+z22
A. |w|=2√10 . B. |w|=3√10 . C. |w|=4√10 . D.|w|=5√10 . |
Lời giải chi tiết:
Theo định lý Viet ta có: {z1+z2=1+iz1z2=6+3i⇒w=z21+z22=(z1+z2)2−2z1z2=(1+i)2−2(6+3i)
=2i−12−6i=−12−4i⇒|w|=4√10 . Chọn C.
Bài tập 10: Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−2z+3=0 . Tính giá trị của biểu thức P=|z1−2z2|+|z2−21|
A. 2√10 . B. √19 . C. 2√19 . D. 6√3 . |
Lời giải chi tiết:
PT ⇔[z=1+√2iz=1−√2i⇒{z1=1+√2iz2=1−√2i⇒{z1−2z2=−1+3√2iz2−2z1=−1−3√2i
⇒|z1−2z2|=|z2−2z1|=√19⇒P=2√19 . Chọn C.
Bài tập 11: Cho số phức w, biết rằng z1=w−2i và z1=2w−4 là hai nghiệm của phương trình z2+az+b=0 với a, b là các số thực. Tính T=|z1|+|z2| .
A. T=8√103 . B. T=2√33 . C. T = 5. D. T=2√373 . |
Lời giải chi tiết:
Đặt w=x+yi(x;y∈R) .
Theo Viet ta có: z1+z2=−a=3w−2i−4=(3x−4)+(3y−2)i là số thực nên y=23 . Lại có :
z1z2=b=(x+23i−2i)(2x+43i−4) là số thực.
Suy ra (x−43i)(2x−4+43i)=x(2x−4)−43i(x−4)+169 là số thực suy ra x=4
Do đó z1=4+23i−2i=4−43i;z2=4+43i⇒T=8√103 . Chọn A.
Bài tập 12: Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1=w+2i và z2=2w−3 là hai nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0 . Tính T=|z1|+|z2| .
A. T=2√13 . B. T=2√973 . C. T=2√853 . D. T=4√13 . |
Lời giải chi tiết:
Đặt w=m+ni(m;n∈R) .
Theo Viet ta có: z1+z2=3w+2i−3=3m−3+(3n+2)i=−a là số thực do đó n=−23
Lại có z1z2=(m+4i3)(2m−3−43i)=b là số thực do đó 43(2m−3)−43m=0⇒m=3
Do đó z1=3+4i3;z2=3−4i3⇒T=2√973 . Chọn B.
Ví dụ 13: Gọi z1;z2;z3 là 3 nghiệm của phương trình z3+(1−2i)z2+(1−i)z=2i . Biết rằng phương trình có 1 nghiệm thuần ảo tìm môđun của số phức w=z21+z22+z23 .
A. |w|=5 . B. |w|=√34 . C. |w|=√29 . D. |w|=3√3 . |
Lời giải chi tiết:
Giả sử phương trình có 1 nghiệm thuần ảo là: z=bi(b∈R) thay vào phương trình:
(bi)3+(1−2i)(bi)2+(1−i)bi=2i⇔−b3i−(1−2i)b2+bi+b=2i
⇔{−b2+b=0−b3+2b2+b=2⇔b=1⇔z=i
Vậy phương trình ⇔(z−i)(z2+(1−i)z+2)=0⇔[z3=iz2+(1−i)z+2=0(1)
Giả sử PT (1) có 2 nhiệm là z1 và z2
Ta có: w=i2+(z1+z2)2−2z1z2=−1+(i−1)2−4=−2i−5⇒|w|=√29 . Chọn C.
Bài tập 14: Gọi z1;z2;z3;z4 là các nghiệm của phương trình: (z2+3z+2)(z2+7z+12)=3
Tính tổng T=|z1|+|z2|+|z3|+|z4| . A. T=10 . B. T=5+2√7 . C. T=5+√7 . D. T=√38+2√7 . |
Lời giải chi tiết:
Ta có: PT⇔(z+1)(z+2)(z+3)(z+4)=3⇔(z2+5z+4)(z2+5z+6)=3
Đặt w=z2+5z+4 ta có w(w+2)=3⇔[w=1w=−3
Vớiw=1⇔z2+5z+3=0⇔z=−5±√132⇒|z1|+|z2|=5
Với w=−3⇔z2+5z+7=0⇔(z+52)2=3i24⇔z=−5±i√32⇒|z3|+|z4|=2√7 . Chọn B.
Bài tập 15: Biết phương trình z3+(2−2i)z2+(5−4i)z−10i=0 có 3 nghiệm z1;z2;z3 trong đó z1 là số thuần ảo. Tính tổng T=|z1|+|z2|+|z3| .
A. T=1+2√5 . B. T=2√2 . C. T=12 . D. T=2+2√5 . |
Lời giải chi tiết:
Giả sử z1=bi⇒−b3i−(2−2i)b2+(5−4i)bi−10i=0
⇔−b3i−2b2+2b2i+5bi+4b−10i=0⇔i(−b3+2b2+5b−10)−2b2+4b=0
⇔{−b3+2b2+5b−10=0−2b2+4b=0⇔b=2 .
Khi đó PT⇔(z−2i)[z2+2z+5]=0⇔[z=2i(z+1)2=4i2⇔[z=2iz=−1±2i
Suy ra T=|z1|+|z2|+|z3|=2+2√5 . Chọn D.
TOÁN LỚP 12