Bài tập giải phương trình phức có đáp án chi tiết. - Tự Học 365

Bài tập giải phương trình phức có đáp án chi tiết.

Bài tập giải phương trình phức có đáp án chi tiết.

Bài tập giải phương trình phức có đáp án.

Dưới dây là một số bài tập về bậc 2 bậc 3 của phương trình số phức có Lời giải chi tiết

Bài tập 1: Biết z1z2 là 2 nghiệm của phương tình z22z+4=0 . Tính T=|z1|+|z2|

A. T=23B. T=2+3C. T=4D. T=4+23 .

Lời giải chi tiết:

Ta có: Δ=124=3=3i2[z1=1+i3z2=1i3|z1|=|z2|=2T=4Chọn C.

Bài tập 2: Biết z1z2 là 2 nghiệm của phương trình (zi)2+4=0 . Tính T=|z1|+|z2|

A. T=3B. T=2C. T=4D. T=10 .

Lời giải chi tiết:

Ta có:(zi)2+4=0(zi)2=4=4i2[zi=2izi=2i[z=3ix=i

Do đó T=|z1|+|z2|=4Chọn A.

 

Bài tập 3: Gọi z1;z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z2(3i)z+43i=0 .

Tìm giá trị của biểu thức T=|z21|+|z22|

A. T=2B. T=5C. T=25D. T=10 .

Lời giải chi tiết:

Ta có: Δ=(3i)216+12i=8+6i=(1+3i)2

Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm là [z1=3i+1+3i2=2+iz2=3i13i2=12i

Do đó: z21=3+4i;z22=34iT=|3+4i|+|34i|=10 .Chọn D.

 

Bài tập 4: Gọi z1;z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z2+3(1+i)z+5i=0 . Tìm giá trị biểu thức T=|z1|+|z2| .

A. T=2B. T=5C. T=25D. T=10 .

Lời giải chi tiết:

Ta có: Δ=9(1+i)220i=2i=(1i)2

Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm là [z1=3+3i+1i2=2+iz2=3+3i1+i2=1+2i|z1|=|z2|=5

Do đó T=25Chọn C.

Bài tập 5: Giải phương trình phức z2+(12i)z1i=0 .

A. [z=iz=1+3iB. [z=1z=1i .              C. [z=iz=13i .              D. [z=iz=1+i .

Lời giải chi tiết:

Ta có Δ=(i2i)2+4(1+i)=1z1=1+2i+12=iz2=1+2i12=1+i .Chọn D

Bài tập 6: Cho phương trình phức z2+bz+c=0(b,cR) có một nghiệm là 1+2i . Tính giá trị của biểu thức S = b + c.

A. S = 7. B. S = 1 . C. S = 3. D. S = 3 .

Lời giải chi tiết:

Ta có (1+2i)2+b(1+2i)+c=03+4i+b+2bi+c=0

b+c3+(2b+4)i=0{2b+4=0b+c3=0{b=2c=5S=3Chọn C.

Bài tập 7: [Đề minh hoạ Bộ GD {} ĐT 2017] Kí hiệu z1,z2,z3,z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4z212=0 . Tính tổng T=|z1|+|z2|+|z3|+|z4|.

A. T = 4. B. T=23 C. T=4+23 . D. T=2+23 .

Lời giải chi tiết:

Ta có z4z212=0[z2=4z2=3=3i2[z=±2z=±i3

Do đó T=|2|+|2|+|i3|+|i3|=2+2+3+3=4+23 . Chọn C.

 

Bài tập 8: Tổng các nghiệm của phương trình (ziz+i)3+(ziz+i)2+(ziz+i)+1=0 là:

A. T=0 . B. T = 12i . C. T = 1 + 2iD. T = 1 .

Lời giải chi tiết:

Đặt t=(ziz+i);(zi) ta có: t3+t2+t+1=0(t+1)(t2+1)=0

Với t=1ziz+i=1z=0

Với t=iziz+i=iz=1

Với i=iziz+i=iz=1

Vậy phương trình có 3 nghiệm z=0;z=±1T=0 .Chọn A.

 

Bài tập 9: Gọi z1;z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z2(1+i)z+6+3i=0 . Tính môđun của số phức w=z21+z22

A. |w|=210 . B. |w|=310 . C. |w|=410 .              D.|w|=510 .

Lời giải chi tiết:

Theo định lý Viet ta có: {z1+z2=1+iz1z2=6+3iw=z21+z22=(z1+z2)22z1z2=(1+i)22(6+3i)

=2i126i=124i|w|=410Chọn C.

 

Bài tập 10: Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+3=0 . Tính giá trị của biểu thức P=|z12z2|+|z221|

A. 210 . B. 19 . C. 219 . D. 63 .

Lời giải chi tiết:

PT [z=1+2iz=12i{z1=1+2iz2=12i{z12z2=1+32iz22z1=132i

|z12z2|=|z22z1|=19P=219Chọn C.

 

Bài tập 11: Cho số phức w, biết rằng z1=w2iz1=2w4 là hai nghiệm của phương trình z2+az+b=0 với a, b là các số thực. Tính T=|z1|+|z2| .

A. T=8103 . B. T=233 . C. T = 5. D. T=2373 .

Lời giải chi tiết:

Đặt w=x+yi(x;yR) .

Theo Viet ta có: z1+z2=a=3w2i4=(3x4)+(3y2)i là số thực nên y=23 . Lại có :

z1z2=b=(x+23i2i)(2x+43i4) là số thực.

Suy ra (x43i)(2x4+43i)=x(2x4)43i(x4)+169 là số thực suy ra x=4

Do đó z1=4+23i2i=443i;z2=4+43iT=8103 . Chọn A.

 

Bài tập 12: Cho số phức và hai số thực a, b. Biết z1=w+2iz2=2w3 là hai nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0 . Tính T=|z1|+|z2| .

A. T=213 . B. T=2973 . C. T=2853 .              D. T=413 .

Lời giải chi tiết:

Đặt w=m+ni(m;nR) .

Theo Viet ta có: z1+z2=3w+2i3=3m3+(3n+2)i=a là số thực do đó n=23

Lại có z1z2=(m+4i3)(2m343i)=b là số thực do đó 43(2m3)43m=0m=3

Do đó z1=3+4i3;z2=34i3T=2973Chọn B.

 

Ví dụ 13: Gọi z1;z2;z3 là 3 nghiệm của phương trình z3+(12i)z2+(1i)z=2i . Biết rằng phương trình có 1 nghiệm thuần ảo tìm môđun của số phức w=z21+z22+z23 .

A. |w|=5B. |w|=34C. |w|=29 .              D. |w|=33 .

Lời giải chi tiết:

Giả sử phương trình có 1 nghiệm thuần ảo là: z=bi(bR) thay vào phương trình:

(bi)3+(12i)(bi)2+(1i)bi=2ib3i(12i)b2+bi+b=2i

{b2+b=0b3+2b2+b=2b=1z=i

Vậy phương trình (zi)(z2+(1i)z+2)=0[z3=iz2+(1i)z+2=0(1)

Giả sử PT (1) có 2 nhiệm là z1z2

Ta có: w=i2+(z1+z2)22z1z2=1+(i1)24=2i5|w|=29Chọn C.

 

Bài tập 14: Gọi z1;z2;z3;z4 là các nghiệm của phương trình: (z2+3z+2)(z2+7z+12)=3

Tính tổng T=|z1|+|z2|+|z3|+|z4| .

A. T=10B. T=5+27C. T=5+7D. T=38+27 .

Lời giải chi tiết:

Ta có: PT(z+1)(z+2)(z+3)(z+4)=3(z2+5z+4)(z2+5z+6)=3

Đặt w=z2+5z+4 ta có w(w+2)=3[w=1w=3

Vớiw=1z2+5z+3=0z=5±132|z1|+|z2|=5

Với w=3z2+5z+7=0(z+52)2=3i24z=5±i32|z3|+|z4|=27 . Chọn B.

Bài tập 15: Biết phương trình z3+(22i)z2+(54i)z10i=0 có 3 nghiệm z1;z2;z3 trong đó z1 là số thuần ảo. Tính tổng T=|z1|+|z2|+|z3| .

A. T=1+25B. T=22C. T=12D. T=2+25 .

Lời giải chi tiết:

Giả sử z1=bib3i(22i)b2+(54i)bi10i=0

b3i2b2+2b2i+5bi+4b10i=0i(b3+2b2+5b10)2b2+4b=0

{b3+2b2+5b10=02b2+4b=0b=2 .

Khi đó PT(z2i)[z2+2z+5]=0[z=2i(z+1)2=4i2[z=2iz=1±2i

Suy ra T=|z1|+|z2|+|z3|=2+25 . Chọn D.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12