Nhóm động từ tri giác
Nhóm động từ tri giác
+ Bare Inf
® sự hoàn tất của hành động, chứng kiến cả quá trình
See, hear, feel… + O + Gerund
® sự tiếp diễn của hành động, chứng kiến một phần hành dộng
Advise, recommend, allow, permit, encourage, require
+ O + To Inf
+ Gerund
stop
+ To Inf
® ngừng việc này để làm việc khác
+ Gerund
® thôi không làm nữa
try
+ To Inf
® cố gắng, nỗ lực
+ Gerund
® thử làm gì, trải nghiệm
mean
+ To Inf
® chỉ dự định, ý định
+ Gerund
® chỉ sự liên quan, kết quả
need
+ To Inf
® nghĩa chủ động
+ Gerund
® nghĩa bị động
keep, go on
+ To Inf
® chỉ sự thay đổi hành động
+ Gerund
® chỉ sự liên tục hành động
Vận dụng:
A mortgage enables (A) a person buying (B) property without (C) paying for it outright; thus more people are to want to own (D) a house.
Đáp án B
Giải thích: enable sb to do sth: làm cho ai có khả năng làm gì
Sửa: buying ® to buy
Dịch nghĩa: Cho vay thế chấp giúp một người có thể sở hữu tài sản mà không phải thanh toán toàn bộ một lúc; vì vậy có nhiều người muốn sở hữu một ngôi nhà hơn.
Ngoài ra, các động từ có thể đi kèm với cả hai dạng từ như đã đề cập trong Mục 4 nói trên cũng là một dạng câu hỏi rất phổ biến. Thí sinh cần phân biệt rõ ràng sự khác biệt trong mỗi cách dùng để xác định chính xác lỗi sai.
Vận dụng:
TIẾNG ANH LỚP 12