Một số cấu trúc bị động (Passive Voices) đặc biệt - Tự Học 365

Một số cấu trúc bị động (Passive Voices) đặc biệt

Một số cấu trúc bị động (Passive Voices) đặc biệt

Cấu trúc câu bị động đặc biệt

Bị động với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến

Một số động từ chỉ quan điểm ý kiến thông dụng là: think/say/suppose/believe/consider/report... (nghĩ rằng/nói rằng/cho rằng/tin rằng/xem xét rằng/thông báo rằng...)

Cấu trúc: S1 + V1 + THAT + S2 + V2 + ...

®IT + Vl(bị động) + THAT + S2 + V2+...

®S2 + Vl(bi đông) + TO + V2(bare) (nếu V2 và V1 cùng thì)

HAVE + VP2 (nếu V2 và V1 khác thì)

Ví dụ:

People believe that 13 is an unlucky number.

-........................................................................................................................................................................

®It is believed that 13 is an unlucky number.

®13 is believed to be an unlucky number. They thought that the man had stolen the car.

- .......................................................................................................................................................................

®It was thought that the man had stolen the car.

®The man was thought to have stolen the car.

Bị động với động từ chỉ giác quan

Dạng 1

Câu chủ động: S + V + O + V(bare)

Câu bị động: ®S + be + Vp2 + to + V(bare)

Ví dụ:

I saw him pass my house. ®He was seen to pass my house.

Dạng 2

Câu chủ động: S + V + O + V -ing

Câu bị động: ®S + be + Vp2 + V -ing

Ví dụ:

I saw him passing my house. ®He was seen passing my house.

Bị động của MAKE và LET

Bị động của MAKE

Cấu chủ động: S + MAKE + O + V(bare)

Ví dụ:

Câu bị động: ®S + BE + MADE + TO + V(bare)

The teacher made us do all the homework.

®We were made to do all the homework by the teacher.

Câu chủ động: S + LET O + V(bare)

Ví dụ:

Câu bị động: ®S + BE + ALLOWED/PERMITTED + TO + V(bare)

My parents don't let us go out at night. ®We are not allowed/permitted to go out at night.

Bị động của động từ TO V

S + V + TO + V + O

Câu chủ động: S+V + TO + V + O

Ví dụ:

Câu bị động: ®S + V + TO BE + VP2

They began to plant rubber trees long ago.

Rubber trees.....................................................................................................................................................

®Rubber trees began to be planted long ago.

S + V+O1 + TO + V + O2

* Nếu S = O2 thì ta có công thức sau:

Câu chủ động: S + V + O1 + TO + V + O2

Ví dụ:

Câu bị động: ®S + V + TO BE + VP2 + BY + O1

He expected his family to pick him up at the airport.

He ...................................................................................................................................................................

®He expected to be picked up at the airport by his family.

* Nếu S ¹O2 thì ta có công thức sau:

Câu chủ động: S+V+O1 + TO + V + O2

Câu bị động: ®S + V + O2+ TO BE + VP2 + BY + O1

Ví dụ:

He expected someone to repair his computer.

He ....................................................................................................................................................................

®He expected his computer to be repaired.

Bị động của V-ING

Nếu S= O2 thì ta có công thức sau:

Câu chủ động: S + V + O1 + V-ING + O2

Bị động của LET

Ví dụ:

Câu bị động: ®S + V + BEING + VP2 + BY + O1

He ....................................................................................................................................................................

®He likes being spoken well of.

Nếu S ¹O2 thì ta có công thức sau:

Câu chủ động: S + V + O1 + V-ING + O2

Câu bị động: ®S + V + O2+ BEING + VP2 + BY + O1

Ví dụ:

He hates non-professional people criticizing his work.

He hates ...........................................................................................................................................................

®He hates his work being criticized by non-professional people.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TIẾNG ANH LỚP 12