Ví dụ:
We were having dinner at 7 p.m yesterday. (Vào lúc 7 giờ tối qua, chúng tôi đang ăn tối.)
Ví dụ:
While I was doing my homework, my sister was listening to music. (Trong khi tôi đang làm bài tập thì chị gái tôi nghe nhạc.)
Ví dụ:
When she was having a bath, the telephone rang. (Trong khi cô ấy đang tắm thì chuông điện thoại kêu.)
+ Câu khẳng định (+): S+ was/ were + V-ing
+ Câu phủ định (-): S+ was/ were + (not)+ V-ing
+ Câu nghi vấn (?): Was/ were + S + V-ing? Ví dụ:
(+) I was thinking about him last night.
®(-): I wasn't thinking about him last night.
®(?): Were you thinking about him last night?
-Trong cấu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.
+ at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o'clock last night,...)
+ at this time + thời gian trong quá khứ (at this time two weeks ago,...)
- Trong câu có "when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.
Exercise 1: Chia dạng đúng của động từ của thì trong ngoặc ở thì thích hợp.
Exercise 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
6. Tom (see) a serious accident while he (stand) at the bus stop.
Exercise 1:
®Đáp án: were playing
®Đáp án: was watching
®Đáp án: was watching; was reading; was doing; was playing
®Đáp án: was having
®Đáp án: was doing
®Đáp án: was watering
®Đáp án: were visiting
®Đáp án: were doing
®Đáp án: was feeding
®Đáp án: were learning
Exercise 2:
Kết hợp thì: Một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.
+ Hành động nào xảy ra trước chia thì quá khứ tiếp diễn.
+ Hành động nào xảy ra sau chia thì quá khứ đơn.
l. When I (arrive) at his house, he still (sleep)
Tạm dịch: Khi tôi đến nhà anh ấy, anh ấy vẫn đang ngủ.
®Đáp án: arrived; was still sleeping
Tạm dịch: Điện mất trong khi chúng tôi đang ăn tối.
®Đáp án: went; were having
Tạm dịch: Bill đang ăn sáng thì tôi ghé qua nhà vào sáng nay.
Tạm dịch: Khi tôi đến nhà anh ấy, anh ấy đang làm việc.
®Đáp án: came; was working
Tạm dịch: Khi chúng tôi đang băng qua đường thì chúng tôi trông thấy một vụ tai nạn.
®Đáp án: were crossing; saw
Tạm dịch: Tom chứng kiến một vụ tai nạn thảm khốc khi đang đứng đợi ở điểm xe buýt.
®Đáp án: saw; was standing
Tạm dịch: Lũ trẻ đang chơi đá bóng thì mẹ chúng về.
®Đáp án: were playing; came
Tạm dịch: Chuông kêu trong khi Tom đang tắm.
®Đáp án: rang; was taking
Tạm dịch: Anh ấy đang ngồi trong ô tô thì tôi nhìn thấy anh ấy.
®Đáp án: was sitting; saw
Tạm dịch: Chúng tôi đang dọn nhà thì cô ấy đến.
®Đáp án: were cleaning; came
TIẾNG ANH LỚP 12