Ví dụ:
We bought the house in 2000. (Chúng tôi mua ngôi nhà đó năm 2000.)
Ví dụ:
She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it. (Cô ấy bật máy tính, đọc tin nhắn trong Facebook rồi trả lời nó.)
Ví dụ:
When I was small, I used to go fishing in the afternoon.
(Hồi còn nhỏ, tôi thường đi câu cá vào buổi chiều.)
* Lưu ý khi thêm đuôi ed
+ Nếu những động từ tận cùng là -e thì ta chỉ việc thêm -d vào sau cùng mà thôi. Ví dụ:
type ®typed love ®loved like ®liked
+ Với những động từ một âm tiết, tận cùng là một phụ âm trước là một nguyên âm thì ta phải gấp đôi phụ
âm cuối trước khi thêm -ed. Ví dụ:
stop ®stopped shop ®shopped tap ®tapped
+ Với những động từ có hai âm tiết, tận cùng là một phụ âm trước là một nguyên âm thì ta phải dựa vào trọng âm của từ đó trước khi quyết định có gấp đôi phụ âm cuối khi thêm -ed hay không. Nếu trọng âm rơi vào âm tiết đầu thì ta chỉ việc thêm -ed vào sau từ đó.
Ví dụ:
S + V
Ved/ V(cột 2)
was: số ít
Be
were: số nhiều
listen ®listened enter ®entered cancel ®canceled
Nếu trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ed. Ví dụ:
commit ®committed prefer ®preferred
+ Với những từ tận cùng là -y:
Nếu trước -y là một nguyên âm thì ta chỉ việc thêm -ed vào sau "y". Ví dụ:
play ®played stay ®stayed
Ví dụ:
study ®studied cry ®cried
Với động từ thường ta mượn trợ động từ “did" (-): S + did + not + V (nguyên dạng)
did not = didn't
(?): Did + S + V (nguyên dạng)?
(-): S + was/were + not +… (?): Was/were + S+…?
Ví dụ:
(+): He came to school last week. (+): I was at home last night.
(-): He did not come to school last week. (-): I wasn't at home last night. (?): Did she come to school last week? (?): Were you at home last night?
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
- yesterday (hôm qua).
- last night/last week/last month/last year: tối qua/tuần trước/tháng trước/năm ngoái.
- ago: cách đây (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 tuần...).
- in + một mốc thời gian trong quá khứ (in 1998, in 2000…).
- when: khi (trong câu kể).
I (stay) at home and (sleep)
®Đáp án: went
®Đáp án: drove
®Đáp án: closed
®Đáp án: came
®Đáp án: did you spend
®Đáp án: went
®Đáp án: finished
®Đáp án: bought
9.1 (not have) any trouble with my car last week.
®Đáp án: didn't have
®Đáp án: washed
I (stay) at home and (sleep)
®Đáp án: did you do; stayed; slept
®Đáp án: was
®Đáp án: were you
®Đáp án: got; locked; /came
®Đáp án: did you join
TIẾNG ANH LỚP 12