[LỜI GIẢI] VI: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to in - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

VI: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to in

Câu hỏi

Nhận biết

VI: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: The sky was cloudy and foggy. We went to the beach, _____.


A.  however       


B. yet


C. so 


D. even though

Câu 2: The village was _____ visible through the dense fog.
 


A.  only    


B. hard  


C.  mostly  


D. barely

Câu 3: Buy me a newspaper on your way back, _____?


A. can’t you  


B. do you


C.  don’t you    


D. will you

Câu 4: There was nothing they could do _____ leave the car at the roadside where it had broken down.
 
 


A.  but


B. unless        


C. than      


D. instead of

Câu 5: He _____ to the doctor after the accident, but he continued to play instead.
 


A. didn’t have to go 


B. couldn’t go


C. must have gone


D. should have gone

Câu 6: “I will never go mountaineering again.”
“Me _____.”
 


A. too 


B. either  


C. so         


D. neither

Câu 7: It’s imperative that _____ what to do when there is a fire.
 
 


A. everyone knows about 


B. everyone know


C.  everyone knows


D.  everyone knew

Câu 8: “The inflation rate in Greece is five times _____ my country,” he said.
 


A. as many as that in        


B. more than


C. as much as    


D.  as high as that in

Câu 9: _____ I might, I couldn’t open the door.


A. Try as


B. However hard  


C. All are correct 


D. No matter how hard

Câu 10: Not having written about the required topic, _____ a low mark.


A. the teacher gave me  


B. I was given


C. All are correct               


D. my presentation was given

Câu 11: The instructor blew his whistle and _____.
 


A.  the runners run off     


B. off were running the runners


C. off ran the runners       


D. off the runners were running

Câu 12: Even if you are rich, you should save some money for a _____ day.


A.  foggy      


B. windy     


C.  rainy  


D. snowy

Câu 13: The use of vitamin _____ and herbs has become increasingly popular among Americans.
 


A. ingredients     


B. supplements    


C. components


D. materials

Câu 14: Martha, Julia and Mark are 17, 19 and 20 years old _____.


A. independently  


B. respectfully    


C. separately 


D. respectively

Câu 15: As the drug took _____, they boy became quieter.
 
 
 


A. force    


B. action      


C. influence    


D.  effect

Câu 16: Laura had a blazing _____ with Eddie and stormed out of the house.
 


A.  row   


B.  gossip     


C. word           


D. chat

Câu 17: We walk in streets where the noise of traffic is almost _____.
 


A. deafening      


B.  deafened  


C. deafness  


D. deaf

Câu 18: Mr. Smith is a _____ person. If he says he will do something, you know that he will do.
 


A. dependable     


B. dependent          


C. depending  


D. independent

Câu 19: Please, will you just tidy your room, and stop _____ excuses!
 


A. taking         


B.  having             


C. doing     


D. making

Câu 20: He came _____ a lot of criticism for the remarks he made in a television interview.
 
 


A.  over      


B.  out of             


C. off   


D.  in for

Câu 21: She started the course two months ago but dropped _____ after only a month.
 
 


A.  out     


B.  in 


C. back 


D. off

Câu 22: Why don’t you sit down and _____?
 


A. make it your own home


B. make yourself at rest


C. make yourself at peace


D. make yourself at home

Câu 23: .“Do you mind if I turn on the fan?”
“_____”
 


A. Not for me.  


B. Not at all. 


C. Not enough.      


D. Never mind.

Câu 24: .“Can I have another cup of tea?”
“_____”
 


A. Be yourself.   


B.  Do it yourself.


C. Allow yourself.     


D. Help yourself.

Câu 25: “Are you ready, Kate? There’s not much time left.”
“Yes, just a minute. _____!”
 


A.  I’m coming.  


B. No longer        


C.  I won’t finish   


D. I’d be OK

Câu 26: .“Can you help me with my essay?”
“_____”
 


A.  Not completely.  


B. I think that, too.


C. Yes, I’m afraid not. 


D. Why not?

Câu 27: “Don’t fail to send your parents my regards.”
“_____”
 


A. It’s my pleasure.    


B. Thanks. I will.


C. You’re welcome.        


D. Good idea. Thanks.

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: A

Giải chi tiết:

Hai mệnh đề chỉ sự tương phản “ trời nhiều mây và sương mù” nhưng “ chúng tôi vẫn đi biển. Hơn nữa ở vị trí cuối trước nó là một dấu phẩy => Đáp án là A. However: tuy nhiên.  Các đáp án khác không dùng được ở vị trí này.

Đáp án câu 2 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. barely: hầu như không. Dịch: Ngôi làng hầu như không nhìn thấy được qua màn sương dày đặc.

Các từ còn lại: only: chỉ; mostly: hầu như, gần như; hard: khó

Đáp án câu 3 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. Câu hỏi láy đuôi với mệnh đề trước là câu mệnh lệnh, ta dùng “ will you”.

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. But ở đây là 1 giới từ, nó đồng nghĩa với EXCEPT, mang nghĩa là "ngoại trừ", thường đứng sau all, more, every, any, no (everything, nothing, nobody...)

Đáp án câu 5 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. should have done: diễn tả hành động đáng lẽ ra nên làm trong quá khứ, nhưng không làm.

Dịch: Đáng lẽ ra anh ta nên đến gặp bác sỹ sau vụ tai nạn, nhưng thay vì thế anh ta vẫn tiếp tục chơi 

Đáp án câu 6 là: D

Giải chi tiết:

Câu trên mang nghĩ phủ định “never” => A và C loại, Đáp án là D. Me neither = I do/am/have/did NOT either.

Đáp án câu 7 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Cấu trúc : It’s imperative that + S + V(bare) : Điều cần thiết, cấp bách là …. 

Đáp án câu 8 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. So sánh gấp bội : twice/ three times/ … five times/…  + as + adj/adv + as + … 

Đáp án câu 9 là: A

Giải chi tiết:

Dùng phương pháp loại trừ, B và D loại vì câu sẽ thiếu động từ chính.

Đáp án là A. Try as I might  …. :  Cố gắng như có thể,….

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

Khi gặp Ving đầu câu thì phải nghĩ ngay đến nguyên tắc " chủ từ của Ving cũng là chủ từ câu sau" => Đáp án là B.  

Đáp án câu 11 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. Đảo ngữ với các preposition thì đảo động từ lên trên. Đồng thời đây còn là 2 hành động xảy ra nối liền nên phải dùng past simple tense.

Đáp án câu 12 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. Save (sth) for a rainy day : dành dụm tiền bạc cho ngày mai

Đáp án câu 13 là: C

Giải chi tiết:

A materials (n) : nguyên liệu, vật liệu, tài liệu;  B. ingredients (n) : thành phần, phần hợp thành;  C. supplements (n) : phần bổ sung, phụ thêm;  D. components (n) : thành phần => Đáp án là C

Dịch : Việc sử dụng vitamin bổ sung và thảo dược đang trở nên rất phổ biến trong cộng đồng người Mỹ.

Đáp án câu 14 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. respectively ( adv): lần lượt

Các từ còn lại: independently (adv ): một cách độc lập; respectfully: với vẻ tôn trọng;  separately : một cách tách biệt

Đáp án câu 15 là: D

Giải chi tiết:

Câu này kiểm tra về cách dùng từ. Trong 4 chọn lựa thì take đi với A và C nhưng "take action" ( hành động) sai nghĩa nên loại. => Đáp án D. Dịch: Khi thuốc có tác dụng, thằng bé trở nên yên tĩnh hơn

Đáp án câu 16 là: A

Giải chi tiết:

Đây là câu kiểm tra về từ vựng, Đáp án là A. “row - cuộc cải lộn” . have a row with sb: cãi cọ với ai

Tạm dịch: Laure có một trận cải lộn nãy lửa với Eddie và đùng đùng lao ra khỏi nhà

Đáp án câu 17 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Từ cần điền là tính từ,chủ ngữ là the noise nên dùng defening

Đáp án câu 18 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. dependable :có thể tin tưởng được.

Đáp án câu 19 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. make an excuse/ excuses : xin lỗi

Đáp án câu 20 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. come infor :hứng chịu

Nghĩa các từ còn lại: come over : vượt (biển), băng (đồng...); come off: bong ra, bật ra

Đáp án câu 21 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. drop out : biến mất, mất hút, bỏ học nửa chừng

- drop off : lần lượt bỏ đi

- drop in : tạt vào thăm, nhân tiện ghé vào thăm

Dịch : Cô ấy đã bắt đầu khóa học cách đây 2 tháng nhưng bỏ học chỉ sau một tháng

Đáp án câu 22 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. Cụm "make yourself at home" thường được dùng để nói một người khách có thể cư xử bớt nghi thức hơn.

Đáp án câu 23 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Bạn có phiền không nếu mình bật quạt? - Không đâu, không phiền chút nào.

Đáp án câu 24 là: D

Giải chi tiết:

A. Be yourself : trấn tĩnh lại

B. Do it yourself : tự làm đi

C. Allow yourself

D. Help yourself : cứ tự nhiên

=> Đáp án là D.

Dịch : Tom : Tôi có thể uống thêm một tách trà không? - Christy : Bạn cứ tự nhiên.

Đáp án câu 25 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Dựa vào nghĩa: Harry: "Sẵn sàng chưa, Kate? Không có nhiều thời gian còn lại đâu." - Kate: "Ừ, một chút nữa thôi. Tớ ra ngay đây."

Đáp án câu 26 là: D

Giải chi tiết:

Can you help me with my essay? – Bạn có thể giúp xem bài viết của mình được không?! => Đáp án là D. "Why not?" = "OK!"

Đáp án câu 27 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Thanks , I will ( SEND YOUR REGADS TO MY PARENTS ) - Cảm ơn, tôi nhất định sẽ gửi lời hỏi thăm của bạn tới ba má tôi

Ý kiến của bạn