[LỜI GIẢI] I:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to ind - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

I:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to ind

Câu hỏi

Nhận biết

I:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: He’s got __________ .


A. a lot of luggages    


B. much luggage 


C. many luggages 


D. a great number of luggage  

Câu 2: I have lived near the airport for so long now that I’ve grown __________ to the noise of the airplanes.  


A. unconscious   


B. aware    


C. accustomed      


D. familiar                

Câu 3: He couldn’t afford to __________ his car repaired.  


A. pay


B. get


C. do


D. make

Câu 4: __________ a lack of fund, the university library will now close at 9 instead of at 11.


A. Thanks to    


B.  By means of   


C.  According to     


D. On account of

Câu 5: I am not used to __________ early in the morning.


A. getting up 


B. get up 


C. got up      


D. have got ups       

Câu 6: The teacher as well as the students really __________ the idea of a quiz.  


A. liking   


B. likes      


C. like 


D. are liking  

Câu 7: Candles __________ from beeswax burn with a very clean flame.


A. are made        


B. which make 


C. made          


D. making    

Câu 8: Our teacher insists that we __________ more careful in our writing.


A.  will be    


B. be 


C. are          


D. were  

Câu 9: __________ fired once myself, I knew what to do to succeed in a new job interview.


A. Having          


B. Being    


C. Having been    


D. Had been  

Câu 10: “What’s the answer to the problem?” – “I don’t know and even __________ , I wouldn’t tell you.    


A. if I do   


B. if I did    


C. though I did   


D. I did    

Câu 11: Human beings have driven rare animals and plants  __________ of extinction in the past 100 years.                  


A. on the verge     


B. under the verge


C. at the verge 


D. to the verge

Câu 12: I tried to  __________ them from going, but they wouldn’t take any notice.


A. refuse     


B. warn


C. prevent    


D. forbid      

Câu 13: “Those students study a lot”.  – “Yes, __________ students are very serious.”


A. almost of   


B. almost    


C. most of


D. most  

Câu 14: You can stay here __________ you don’t make a loud noise.


A. as long as     


B. unless    


C. until    


D. otherwise            

Câu 15: I don’t know what to do with my old typewriter, but __________ away seems wasteful.


A. throw   


B. throw it


C. thrown          


D. throwing it                  

Câu 16: He  __________ having sent the anonymous letter.


A.  opposed  


B. refused  


C. accepted          


D. denied       

Câu 17: Smoke, dirt and noise are all kinds of __________ .  


A. preservation


B. conservation


C. erosion  


D. pollution  

Câu 18: He had suffered __________ loss of memory before he died.


A. along   


B.  from     


C. about


D. with         

Câu 19: “You did a fine job on this research paper, especially on the source of information” – “Thanks. I __________ getting it exactly right.”  


A. took a point of  


B. got a point of  


C. made a point of     


D. did a point of      

Câu 20: It would have been a much more serious accident __________ fast at the time.


A. had he been driving


B. he had driven   


C. he drove       


D.  was he driving       

Câu 21: Every evening since last Christmas, I __________ my dog out for a walk in the park.  


A. take       


B. took    


C. have taken        


D. had taken  

Câu 22: One __________ of their new house is that it has no garden.


A. disadvangtage  


B. complaint     


C. dislike    


D. pity       

Câu 23: Mark tried to solve the problem __________ the noise and interruptions.


A. because of     


B. in spite of   


C. according to   


D. in case of 

Câu 24: “Why did you move to the capital?”  “__________”  


A. Because I didn’t want 


B.  for my liking 


C. to find a good job       


D. I was told about it

Câu 25: The school clock is not as __________ as it should be, it is usually between one or two minutes fast.  


A. strict          


B. certain 


C. true        


D. accurate  

Câu 26: The girl you __________ yesterday is waiting for you at the gate.


A.  told me about her    


B. told me about   


C. tell        


D. told me    

Câu 27: __________, he felt so unhappy and lonely.


A. In spite of his being wealth 


B. Despite his wealthy 


C. Rich as was he 


D. Rich as he was       

Câu 28: We __________ for this opportunity for more than three years.


A. are waiting         


B.  were waiting   


C. have been waiting     


D. waited

Câu 29: She spent money as if she __________ the daughter of a millionaire.  


A.  is           


B. were


C. was     


D.  had been   

Câu 30: His brother refuses to even listen to anyone else’s point of view. He is very__________ .


A. absent-minded   


B.  narrow-minded    


C.  kind-hearted


D. open-minded        

Câu 31: In many ways, she __________ me of someone I knew at school.  


A. remembers  


B.  resembles 


C. reminds    


D. recalls    

Câu 32: The coastguard boarded the ship and found __________ .


A.  four injured alive men   


B. injured four alive men  


C. four injured men alive


D. alive four men injured

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: B

Giải chi tiết:

Luggage ( hành lý ) : là danh từ không đếm được => A và C là loại . D loại vì, vì a great number of + Ns.

=> Đáp án đúng là B. 

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. accustomed to: quen với 

Nghĩa câu: Tôi đã từng sống ở gần sân bay quá lâu rồi đến nỗi tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay.

Các đáp án khác không chọn được, vì: familiar to = quen thuộc đối với ai ; unconscious of : không biết, không có ý thức; aware of: ý thức về …

Đáp án câu 3 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án đúng là B. Cấu trúc bị động “ nhờ  ai đó làm gì” : get  + something + done (+ by someone)

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án đúng là D. On account of : do, vì lý do ….

Nghĩa câu: Vì thiếu quỹ, thư viện trường đại học bây giờ sẽ đóng lúc 9giờ thay vì 11 giờ.

Nghĩa các từ khác: Thanks to : nhờ vào; According to: theo … ; By means of  : bằng phương pháp …

Đáp án câu 5 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án đúng là A. Cấu trúc:be used to V-ing: quen với ….         

Đáp án câu 6 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Cấu trúc : S1, as well as + S2, + VS1      : Với câu có cấu trúc “as well as – cũng như là”, ta sẽ chia theo chủ ngữ trước nó.       

Đáp án câu 7 là: C

Giải chi tiết:

Câu đã có đủ thành phần chủ - vị : candles (S) – burn (V) ( cháy ) => chỗ cần điền là thành phần phụ, bổ sung nghĩa cho chủ ngữ “candles” => A loại.

B cũng loại, vì phải chia ở thể bị động,  which are made

D cũng loại, vì V-ing chỉ được dùng khi rút gọn đại từ quan hệ làm chủ ngữ trong mệnh đề dạng chủ động

=> Đáp án đúng là C. V3 được dùng khi rút gọn đại từ quan hệ làm chủ ngữ trong mệnh đề dạng bị động            

Đáp án câu 8 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Cấu trúc : S + insist +that + S + V(bare): …. khăng khăng rằng ….     

Đáp án câu 9 là: C

Giải chi tiết:

Cách lược bỏ chủ ngữ: Khi hai vế có cùng chủ ngữ, ta lược bỏ chủ ngữ của 1 vế và biến đổi động từ về dạng V-ing nếu là câu chủ động, và V3 nếu là câu bị động.

A loại, vì sau động từ “have” không thể là tính từ “fired” . D loại vì theo quy tắc trên.

Đáp án đúng là C. Ta dùng having done khi muốn nhấn mạnh hành động đó đã xảy ra trước một hành động trong quá khứ.

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Dựa vào vế sau “ wouldn’t tell” , có thể suy ra đây là câu điều kiện loại II: If + S + V-ed, S + would + V.

Nghĩa câu: Tôi không biết và thậm chí nếu tôi có biết, tôi cũng không nói cho bạn.

Đáp án câu 11 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. drive someone/something to the verge of …. : lái ai/ cái gì đến bờ vực của ….

Đáp án câu 12 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. Cấu trúc: prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gì

Đáp án câu 13 là: D

Giải chi tiết:

A và B loại, vì almost ( hầu hết ) là trạng từ, nghĩa là nó sẽ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác,  không đi với giới từ “of”

C loại, vì sau most of + N ( đã được xác định, thường trước danh từ sẽ có các từ : the/ my/ her … these/those.. )

=> Đáp án đúng là D. Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết

Đáp án câu 14 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án đúng là A. as long as = if.

Nghĩa câu: Bạn có thể ở lại đây nếu bạn không làm ồn.

Các liên từ còn lại: unless : nếu không; until: cho đến khi; otherwise: kẻo     

Đáp án câu 15 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. Ta thấy câu có động từ chia ở dạng số ít “seems” => câu thiếu thành phần chủ ngữ. V-ing là danh động từ, đóng vai trò như một danh từ, có thể làm chủ ngữ.   

Đáp án câu 16 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. deny + having done: chối đã làm gì      

Các dùng các từ khác: oppose + N: phản đối; refuse + to V: từ chối; accept+ N: chấp nhận

Đáp án câu 17 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. kinds of pollution: những loại gây ô nhiễm.

Các từ còn lại: preservation = conservation: sự bảo tồn; erosion: xói mòn

Đáp án câu 18 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. suffer from + N  : bị… Nghĩa câu: Anh ta đã từng bị mất trí nhớ trước khi anh ta chết.        

Đáp án câu 19 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C.  make a point of : coi thành vấn đề, coi là cần thiết

Đáp án câu 20 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Đây là câu điều kiện loại III, trường hợp bỏ If:  Had + S + PII + O , S + would + have PII + O.

Đáp án câu 21 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. since + mốc thời gian (last Christmas), câu sẽ chia ở thì hiện tại hoàn thành

Đáp án câu 22 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. disadvangtage: mặt hạn chế

Nghĩa các từ còn lại: complaint: sự phàn nàn; dislike: sự không thích; pity: lòng thương hại

Đáp án câu 23 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. in spite of + N: mặc dù ( chỉ sự tương phản )

Các dùng các liên từ còn lại:  because of + N: vì … ( chỉ lý do ); according to + N: theo … ( chỉ sự trích dẫn ); in case of: trong trường hợp ..

Đáp án câu 24 là: C

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Why did you move to the capital?” – Tại sao bạn chuyến tới thủ đô?

Đáp án là C. to find a good job – để tìm một công việc mới.

Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh: A. Bởi vì tôi đã không muốn. B. Vì tôi thích. D. Tôi được nói cho biết về nó.

Đáp án câu 25 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. accurate  : chính xác ( thời gian )

Nghĩa các từ còn lại: strict: nghiêm khắc; certain: chắc chắn; true: đúng

Đáp án câu 26 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Câu này đã lược bỏ đại từ quan hệ đóng vai trò làm tân ngữ “ whom”. Câu đầy đủ sẽ là : The girl whom you told me about ….. 

Đáp án câu 27 là: D

Giải chi tiết:

A loại vì “wealth” là danh từ: sự giàu có, câu này không đúng nghĩa, không thể nói “anh ta là sự giàu có” được.  B cũng sai vì “wealthy” là tính từ không đứng sau tính từ sở hữu “his” được.

Cấu trúc chỉ sự tương phản: Adj + as + S + V, S + V: mặc dù …. nhưng….. => Đáp án là D.  

Đáp án câu 28 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. for + khoảng thời gian => câu sẽ chia ở thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( nếu muốn nhấn mạnh hành động đó vẫn đang xảy ra.)

Đáp án câu 29 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. Cấu trúc: S + V ( past) + as if/ as though + S + V ( past perfect) - Chỉ hành động hay sự kiện không có thực ở quá khứ 

Đáp án câu 30 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. narrow-minded  : cứng đầu

Nghĩa câu: Em trai anh ấy từ chối nghe quan điểm của người khác. Anh ta là người rất cứng đầu.

Nghĩa các từ còn lại: kind-hearted : tốt bụng; absent-minded : lơ đãng, hay quên; open-minded: cởi mở

Đáp án câu 31 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. remind someone of something/someone: gợi nhắc cho ai về ….      

Đáp án câu 32 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. find someone/ something + adj: thấy ai đó  như thế nào

“ found four injured men alive” – đã thấy bốn người bị thương còn sống.

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Ý kiến của bạn