[LỜI GIẢI] III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to

Câu hỏi

Nhận biết

III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: She had to work on _______last night, so she is very tired this morning.


A. the roof  


B. the factory


C.  the office      


D. a night shift

Câu 2: The theory of relativity________ by Einstein, who was a famous physicist.


A. was developed     


B.  is developed  


C. develops 


D. developed

Câu 3: The guidelines in this book can help you become a _________ speaker.


A. confide


B. confident 


C. confidence       


D. self-confidence

Câu 4: _______he got top marks at high school, he never went to university.  


A. Despite     


B. Although    


C. Meanwhile          


D. Nevertheless

Câu 5: Since I _________ a child, I have solved difficult Math puzzles.  


A. am     


B. was      


C. have been             


D. had been

Câu 6: InEngland, English, Math and Science are_______ subjects at school.  


A.  more  


B. store


C. score       


D. core

Câu 7: It's ____ to transfer drugs in our country.  


A. legally 


B. illegally 


C. illegal 


D. legal

Câu 8: It’s about time you_______ your homework, Mary.”  


A. must do 


B. did 


C. do   


D. will do

Câu 9: If peopple drove more carefully, there_______ so many accidents on the road.  


A. would not be       


B. will not be 


C. wouldn’t have been         


D. aren’t

Câu 10: Tom said that he __________his motorbike the day before.


A. had lost      


B.  lost  


C. has lost 


D. lose

Câu 11: When Jack __________me, I__________a letter.  


A. phoned/ has been writing


B. has phoned/ was writing


C. phoned/ was writing         


D. was phoning/ wrote

Câu 12: You should concentrate on what the __________is saying and try to answer all the questions  thoroughly.  


A. interview  


B. interviewer  


C. interviewee


D. interviewed

Câu 13: Last night’s concert did not _________ our expectations.


A. catch up with 


B. stand in for


C. come up to  


D. look up to

Câu 14: A college is a public institution ______ higher education to young men and women.  


A. providing          


B.  which provide   


C. to provide to 


D. provided to

Câu 15: She is not very keen ________ going toSpainagain so soon for holidays.  


A. for


B. on


C. of


D.  to

Câu 16: There are __________ in the universe that we can not count them all.


A. so many stars 


B. so much stars     


C. such stars many


D. such stars much

Câu 17: A number of  prisoners _______ on the occasion of the Independence Day this year.  


A. has been released


B. have been released                                        


C. were released       


D.  was released

Câu 18: __________ migrate long distances is well documented.


A. That it is birds  


B. That birds 


C. Birds that


D. It is that birds

Câu 19: There are about 50 _________ for each vacancy.  


A. competitors


B. attendants  


C. applicants     


D. interviewers

Câu 20: ______ with her boyfriend yesterday, she doesn't want to answer his phone call.  


A. Having quarreled  


B. Because having quarreled


C. Because-of she quarreled       


D. Had quarreled

Câu 21: The company fell deeper and deeper into the  _________ and then went bankrupt.  


A. black       


B.  green 


C. yellow 


D. red

Câu 22: Tim: Do you work full time at the supermarket?      Mary: No, only_________when they need extra staff.


A. on and off       


B. in and out


C. by and by          


D. up and down

Câu 23: Janet: “Do you feel like going to the cinema this evening?” Susan: "_______ .”


A. You’re welcome


B. That would be great   


C. I feel very bored    


D. I don't agree, I'm afraid

Câu 24: Peter: I didn’t know you could play badminton so well, David. David: Thank you. _________. I wish I could play half as well as you.  


A. That’s a nice compliment  


B. That is not your fault


C. You’re welcome   


D. I certainly play very excellent

Câu 25: “ I am terribly sorry !”      “ _______”


A.  It’s nothing    


B. Nothing  


C. Don’t worry   


D. Never mind !

Câu 26: Peter: “ Janet, make us some tea, will you?” Janet: “_________”  


A. No, I won’t I’m afraid.     


B. Don’t worry. Go ahead


C. Sorry, I don’t    


D. I’m afraid I can’t

Câu 27: Peter: Do you have a minute please?      Tim: ____________.  


A. Yes. But you should be brief      


B. That’s just fantastic. Thank.


C. Sorry, I left my watch at home.  


D. Well, it is not as good as I think

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. work on (a/the night) shift: làm ca ( đêm )

Đáp án câu 2 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Đây là câu bị động, dựa vào “by Einstein”. Hơn nữa, đây là lý thuyết mà Einstein phát triển => câu sẽ chia ở thì quá khứ, hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Đáp án câu 3 là: B

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là B. confident (adj): tự tin, từ cần điền là một tính từ vì sau mạo từ “a” trước danh từ “speaker”

Nghĩa các từ còn lại: confide (v): tự tin; confidence (n): sự tự tin; self-confidence (n): sự tự tin.

Đáp án câu 4 là: B

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về liên từ. Đáp án là B. Although + clause : mặc dù ( chỉ sự tương phản )

Cách dùng các từ còn lại: Despite + N: mặc dù; Meanwhile + clause: trong lúc đó … ; Nevertheless: tuy nhiên ( thường đứng đầu câu trước dấu phẩy )

Đáp án câu 5 là: B

Giải chi tiết:

HTHT + Since + QKĐG: mệnh đề sau Since sẽ chia ở thì quá khứ đơn giản => đáp án B

Đáp án câu 6 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. core subject: môn học chính

Đáp án câu 7 là: C

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là C. illegal (adj): bất hợp pháp. Chỗ cần điền là một tính từ vì đứng sau động từ tobe ‘is”

Nghĩa các từ còn lại: legally ( adv): một cách hợp pháp; illegally (adv): một cách bất hợp pháp; legal (adj): hợp pháp.

Đáp án câu 8 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Cấu trúc It’s time + Clause (thì QKĐG ): Đã đến lúc …

Đáp án câu 9 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A.

Ta thấy động từ chính của mệnh đề "If" là "drove" (là quá khứ của động từ "drive"). Vậy câu này sẽ là giả định không có thật ở hiện tại. --> ta sử dụng câu điều kiện loại 2: If + S + V-ed, S + would + V(infinitive).

Đáp án câu 10 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Câu này hỏi về cách biến đổi thì trong câu gián tiếp: Khi biến đổi câu trực tiếp sang gián tiếp ta phải lùi thì của động từ, từ quá khứ đơn giản thành quá khứ hoàn thành.

 Câu trực tiếp là: “I lost my motorbike yesterday.” 

Đáp án câu 11 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. QKTD when QKĐG: When là liên từ nối hai hành động, một hành động đang xảy ra ( chia ở thì quá khứ tiếp diễn ) thì có một hành động khác xen vào ( chia ở thì quá khứ đơn giản)

Nghĩa câu: Khi Jack gọi điện cho tôi, thì tôi đang viết thư.

Đáp án câu 12 là: B

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là B. interviewer (n): người phỏng vấn. Chỗ cần điền là 1 danh từ vì đứng sau mạo từ “the”

Nghĩa các từ còn lại: interview (v): phỏng vấn; interviewee (n): người được phỏng vấn ( trường hợp này không dùng được, ta dựa vào nghĩa của câu ); interviewed (adj, PII ): được phỏng vấn

Đáp án câu 13 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. come up to our expectations: đạt tới sự trông đợi của chúng tôi.

Nghĩa các cụm động từ còn lại: catch up with : theo kịp …; stand in for : không có cụm từ này, chỉ có stand for: viết tắt cho… và stand in: đại diện cho… ; look up to: tôn kính, kính trọng…

Đáp án câu 14 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Câu này hỏi về cách rút gọn đại từ quan hệ làm chủ ngữ trong câu chủ động: V-ing

Câu đầy đủ phải là: “…..a public institution which provides ……”

Đáp án câu 15 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. be keen on: say mê, thích thú ….

Đáp án câu 16 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Cấu trúc …so + many/ much +(adj) + noun + that clause : quá …. đến nỗi mà …

Stars là danh từ số nhiều nên ta sử dụng "so + many ( + danh từ số nhiều )

Đáp án câu 17 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. A number of + Ns = Many + Ns + V( số nhiều ). Câu này chia ở thì quá khứ đơn giản hợp lý hơn, vì hành động “ thả các tù nhân vào dịp Quốc Khánh” không phải thể hiện một quá trình.

Đáp án câu 18 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. “ That +clause” có thể đóng vai trò như một chủ ngữ, sau nó động từ chia ở dạng số ít.

Đáp án câu 19 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án đúng là C. applicant: người xin việc. Từ vacancy: một vị trí hay chức vụ còn bỏ trống

Nghĩa các từ còn lại: competitor: người thi đấu, attendant: người tham gia; interviewer: người phỏng vấn.

Đáp án câu 20 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A.

Với hai câu có cùng chủ ngữ, ta có thể rút gọn chủ ngữ của một mệnh đề ( thường là mệnh đề phụ ), biến đổi thành dạng: V-ing hoặc Having done ( nếu muốn nhấn mạnh hành động đã xảy ra )

Đáp án câu 21 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. fall into the red: bị thiếu hụt tiền, 

Đáp án câu 22 là: A

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về thành ngữ.

Đáp án là A: on and off = Intermittently: không liên tục

Đáp án câu 23 là: B

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

“Do you feel like going to the cinema this evening?” – Bạn có muốn đi xem phim tối nay không?! . Cấu trúc Do you feel like + V-ing? – lời đề nghị, gợi ý

Đáp án là B. That would be great. – Ý kiến hay đó. => chỉ sự đồng ý

Đáp án câu 24 là: A

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

I didn’t know you could play badminton so well, David. – Tớ không nghĩ là cậu có thể chơi cầu lông tốt như thế đâu, David => Đây như một lời khen.

Đáp án là A. That’s a nice compliment – Đó là lời khen tốt đẹp.

Đáp án câu 25 là: D

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “ I am terribly sorry !”  - Tớ thực sự xin lỗi.

Đáp án là D. Khi ai đó xin lỗi, để đáp lại lời xin lỗi, chúng ta sử dụng cấu trúc “ Never mind! “ – Không sao đâu

Đáp án câu 26 là: D

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.  “ Janet, make us some tea, will you?” – Janet, có thể pha trà cho chúng tôi được không?

Đáp án là D. Để từ chối lời đề nghị của ai đó, chúng ta sử dụng cấu trúc: I’m afraid I can’t. -  Tôi e là tôi không thể làm được.

Đáp án câu 27 là: A

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.  Do you have a minute please?  - Bạn có rảnh không?!

Đáp án là A. Yes. But you should be brief. – Có. Nhưng bạn nên nói ngắn gọn thôi nhé. 

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Ý kiến của bạn