Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: The ________customers thanked the salesperson for the good service.
A. satisfy
B. satisfactory
C. satisfied
D. satisfying
Câu 2: The workers have gone on strike. _________ , all production has ceased.
A. So that
B. Therefore
C. Because
D. Now that
Câu 3: When exactly did the war _________between the two countries?
A. go off
B. set in
C. break out
D. call off
Câu 4: I’ll never _________the King of pop music for the first time.
A. forget meet
B. forget met
C. forget to meet
D. forget meeting
Câu 5: Many women find it hard to _________both a job and a family.
A. catch up with
B. deal with
C. cope with
D. keep up with
Câu 6: Lan: “It works! Thanks for your help!”
Mai: “______________”
A. Hey, that’s what friends are for.
B. Ok. Just be careful!
C. Really? I don’t know if that’s such a good idea.
D. You’re right.
Câu 7: He was sent to an island_________ only by birds.
A. lived
B. resided
C. occupying
D. inhabited
Câu 8: You must remember not to _________ from the point when you write an essay.
A. go astray
B. wander
C. diverge
D. go off
Câu 9: I have never seen _________ festival in my life.
A. so spectacular a
B. a so spectacular
C. a such spectacular
D. such spectacular
Câu 10: The views that the London Eye affords across London make it all________.
A. impossible
B. worthwhile
C. praiseworthy
D. exclusive
Câu 11: J.K Rowling’s Harry Potter books really set young children _________.
A. aside
B. on fire
C. under fire
D. to excitement
Câu 12: ________with the size of the whole earth, the highest mountains do not seem high at all.
A. Compare them
B. If you compare
C. When compared
D. A comparison
Câu 13: At the center of the Earth’s solar system_________.
A. the Sun lies
B. is where the Sun lies
C. does the Sun lie
D. lies the Sun
Câu 14: The movie was really ________but was still pleasurable.
A. amusing
B. terrified
C. scary
D. interesting
Câu 15: They’ve just taken on 200 people, _________the number that was taken on last year.
A. twice bigger as
B. twice as many as
C. as twice as
D. bigger two times than
Câu 16: ________it with my own eyes, I would have never believed it.
A. Unless I had not seen
B. Provided I had seen
C. If I had seem
D. Had I not seen
Câu 17: Have I told you about _________ the government is dealing?
A. the problem with which
B. the problem with that
C. the problem
D. the problem that
Câu 18: The weather is going to change soon; I feel it in my_________.
A. body
B. legs
C. skin
D. bones
Câu 19: Poor management brought the company to _________of collapse.
A. the edge
B. the foot
C. the brink
D. the ring
Câu 20: Peter: “I’m having some friends over for lunch this Saturday. Would you like to join us?” Mary: “_________________”
A. Can I take a rain check?
B. Come on. It’s your turn.
C. Thanks, but I mustn’t.
D. As a matter of fact, I do
Câu 21: This time next month we won’t be at work; we _________the peaceful atmosphere of the countryside.
A. will be enjoying
B. will have enjoyed
C. will enjoy
D. are enjoying
Câu 22: Maria Sharapova became the first Russian ________a Wimbledon singles title.
A. which won
B. that was winning
C. who wins
D. to win
Câu 23: This is ________you have ever made.
A. a more silly mistake than
B. the silliest mistake
C. the most silliest mistake
D. a sillier mistake than
Câu 24: Not much happened yet, _________?
A. did they
B. didn’t it
C. did it
D. didn’t they
Câu 25: A small fish needs camouflage to hide itself _________its enemies cannot find it.
A. therefore
B. so that
C. due to
D. because
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Cần điền một tính từ
A. (v) làm hài lòng
B. (n) hài lòng
C. (a) hài lòng- dùng cho ngừoi
D. (a) hài lòng - dùng cho vật
Đáp án câu 2 là: BGiải chi tiết:
A. để mà
B. bởi vậy
C. bởi vì
D. Ngay bây giờ mà
Đáp án câu 3 là: CGiải chi tiết:
A. đổ chuông
B. thành lập
C. phá vỡ
D. huỷ
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
forget doing sth = quên làm gì
Đáp án câu 5 là: CGiải chi tiết:
A. bắt kịp
B. giải quyết
C. đối mặt
D. đuổi kịp
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
Communicative speaking: "Hey, that’s what friends are for." = hey, chúng ta là bạn mà
Đáp án câu 7 là: DGiải chi tiết:
A. sống
B. cư trú
C. chiếm đóng
D. cư trú ( nơi sống)
Đáp án câu 8 là: BGiải chi tiết:
A. đi lạc
B. đi lang thang
C. phân ra
D. đi ra
Đáp án câu 9 là: AGiải chi tiết:
So ADJ = too ADJ = quá ...
Đáp án câu 10 là: BGiải chi tiết:
A. không quan trọng
B. có giá trị
C. đáng khen
D. độc quyền
Đáp án câu 11 là: BGiải chi tiết:
A. bên cạnh
B. bốc cháy
C. hoả lực
D. sự phấn khích
Đáp án câu 12 là: CGiải chi tiết:
"When" đứng đầu mệnh đề quan hệ để nhấn mạnh,
- When + V-ing: S mang nghĩa chủ động
- When + V -ed: S mang nghĩa bị động
Đáp án câu 13 là: DGiải chi tiết:
Form sentence: S + V + O
Đáp án câu 14 là: CGiải chi tiết:
A. xấu hổ
B. kinh khủng
C. đáng sợ
D. thích thú
Đáp án câu 15 là: BGiải chi tiết:
Form: so sánh gấp bội: S + V + multiple numbers * + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun.
Đáp án câu 16 là: DGiải chi tiết:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Form: Had S done sth, clause - would have done
Đáp án câu 17 là: AGiải chi tiết:
- trong câu sử dụng mệnh đề quan hệ, các giới từ chỉ đứng trước đại từ quan hệ "which"
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
A. cơ thể
B. chân
C. da
D. xương
Đáp án câu 19 là: CGiải chi tiết:
Phrase: "the brink of: bên bờ vực
Đáp án câu 20 là: AGiải chi tiết:
Communicative speaking
Đáp án câu 21 là: AGiải chi tiết:
- Hành động trong tương lai, use adverbial phrase "This time next month"
Đáp án câu 22 là: DGiải chi tiết:
- Khi mệnh đề quan hệ theo sau là danh từ có bổ ngữ là the last/only, the first/second…vv hoặc mệnh đề quan hệ sau so sánh nhất thì ta sử dụng cụm từ nguyên mẫu để thay thế cho mệnh đề đó
Đáp án câu 23 là: BGiải chi tiết:
So Sánh hơn nhất , form: S be the ADJ-est/ the most ADJ
Đáp án câu 24 là: CGiải chi tiết:
- tag question: negative sentence, affirmative sentence?
Đáp án câu 25 là: BGiải chi tiết:
A. bởi vậy
B. để mà
C. bởi vì + N/ N-Phrase
D. bởi vì + clause