Choose the best answer to complete each sentence.
Câu 1: _____every industry in our modern world requires the work of engineers.
A. Wholly
B. Hardly
C. Most
D. Virtually
Câu 2: Jane had a problem with her finances, so we talked _____and no wit's fine.
A. over
B. it over
C. over it
D. over and over
Câu 3: When the electricity failed, he _____a match to find the candles.
A. rubbed
B. scratched
C. struck
D. started
Câu 4: I usually buy my clothes_____. It’s cheaper than going to the dress maker.
A. on the house
B. off the peg
C. in public
D. on the shelf
Câu 5: The book says that the revolution was_____ off by the assassination of the state governor.
A. launched
B. cropped
C. triggered
D. prompted
Câu 6: He suddenly saw Sue _____the room. He pushed his way_____ the crowd of people to get to her.
A. across/through
B. over/through
C. over/along
D. across/across
Câu 7: Her business must be going rather well, _____ by the cars she drives.
A. deducing
B. deciding
C. inferring
D. judging
Câu 8: If I were you, I would regard their offer with considerable _____, because it seems too good to be true.
A. suspicion
B. doubt
C. reservation
D. disbelief
Câu 9: My sister’s confidence in her ability to play the piano was badly _____ by her last music teacher.
A. subsided
B. weakened
C. undermined
D. loosened
Câu 10: Your grandfather is rather tired so do not_____ your visit. Let him have a rest.
A. prolong
B. lengthen
C. delay
D. shorten
Câu 11: Whether the sports club survives is a matter of complete _____ to me.
A. indifference
B. disinterest
C. importance
D. interest
Câu 12: The assistant suggested _____ the next day when the manager would be there.
A. we are coming back
B. to come back
C. we will come back
D. we come back
Câu 13: As it was Christmas, the _____ at church was much larger than usual.
A. audience
B. convention
C. congregation
D. grouping
Câu 14: Many _____ crafts such as weaving are now being revived.
A. customary
B. habitual
C. traditional
D. ordinary
Câu 15: Everyone knows about pollution problems, but not many people have _____ any solutions.
A. thought over
B. come up with
C. looked into
D. got round to
Câu 16: _____ calculations have shown that the earth’s resources may run out before the end of the next century.
A. Raw
B. Rude
C. Crude
D. Blunt
Câu 17: Prizes are awarded _____ the number of points scored.
A. resulting from
B. adding up
C. presented to
D. according to
Câu 18: Is it necessary that I _____ here tomorrow?
A. were
B. am being
C. be
D. would be
Câu 19: He said that the plane had already taken off and that I_____ arrived an hour earlier.
A. should have
B. could have
C. was supposed to
D. had to have
Câu 20: Beneath the streets of a modern city _____ of walls, columns, cables, pipes, and tunnels required to satisfy the needs of its inhabitants.
A. where exists
B. the network’s existence
C. the existing network
D. exists the network
Câu 21: _____ they are widely perceived as gentle creatures, hippopotamuses are responsible for more human deaths in Africa than any other animal.
A. Despite
B. Even though
C. In spite of
D. Because
Câu 22: Susan always wins the prize because her projects _____.
A. extremely presented well
B. are extremely well presented
C. presented extremely well
D. are well presented extremely
Câu 23: Phone mebeforeten;_____ I’llbetoobusy totalktoyou.
A. unless
B. whether
C. otherwise
D. if
Câu 24: You are under no obligation_____ to accept this offer.
A. indeed
B. eventually
C. apart
D. what so ever
Câu 25: In most _____ developed countries, up to 50% of _____ population enters higher education at some time in their lives.
A. Ø / Ø
B. the / Ø
C. Ø / the
D. the / a
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đáp án câu 2 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 3 là: CGiải chi tiết:
rub: cọ vào/ chà xát
scratch: kẻ vạch/ làm trầy
strike - struck - struck = to produce a flame when rubbed against a rough surface [ tạo ra lửa bằng cách đánh vào bề mặt thô ráp]
start: bắt đầu
Câu này dịch như sau: Khi mất điện, anh này quẹt/ làm trầy một que diêm để tìm nến.
=>Chọn C
Đáp án câu 4 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 5 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
Đáp án câu 7 là: DGiải chi tiết:
deduce: suy đoán
dicide : quyết định
infer from: suy ra từ
judge by : đánh giá bởi
Câ này dịch như sau: Công việc kinh doanh của cô ấy chắc đang thuận lợi, có thể đánh giá từ những chiếc ô tô mà cô ấy lái.
=>Chọn D
Đáp án câu 8 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 9 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 10 là: AGiải chi tiết:
Đáp án câu 11 là: AGiải chi tiết:
Đáp án câu 12 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 13 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 14 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 15 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 16 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 17 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 18 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 19 là: AGiải chi tiết:
Đáp án câu 20 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 21 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 22 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 23 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 24 là: DGiải chi tiết:
indeed: thật ra
eventually: cuối cùng thì
apart : cách xa
what so ever: dù sao đi nữa
Tạm dịch: Dù sao đi nữa bạn cũng không bị bắt buộc chấp nận lời đề nghị này.
=> Chọn D
Đáp án câu 25 là: C