[LỜI GIẢI] Question 26 – 30: Each of the following sentences has one e - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Question 26 – 30: Each of the following sentences has one e

Question 26 – 30: Each of the following sentences has one e

Câu hỏi

Nhận biết

Question 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.

Câu 1: Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their reservations and proceed to Hawaii.


A. reaching                  


B. is          


C. to change          


D. proceed to

Câu 2: The General Certificate of Secondary Education (GSCE) is the name of a set of Vietnamese qualifications, generally taking by secondary students at the age of 17 -18 in Viet Nam.


A. the name    


B. a set of 


C. taking                   


D. at the age

Câu 3: A person who says lies habitually must have a good memory.


A. says 


B. habitually         


C. must                      


D. a

Câu 4: Before becoming successful, Charles Kettering, former vice president of General Motors, was so poor that he has to use the hayloft of a barn as a laboratory.


A. successful                           


B. so poor


C. has to


D. as

Câu 5: For thousands of years, man has created sweet-smelling substances from wood, herbs, and flowers and using them for perfume or medicine.


A. man                        


B. sweet-smelling            


C. using them


D. or


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: B

Giải chi tiết:

Chủ ngữ “a number of” + N số nhiều + V (chia theo chủ ngữ số nhiều)

Sửa: is => are

Tạm dịch: Khi đến đích, một số nhân viên dự kiến sẽ thay đổi đặt chỗ và tiến tới Hawaii.

Chọn B.

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

Sử dụng câu bị động để diễn tả hành động được tác động từ bên ngoài vào chứ không phải do chủ thể tự gây ra.

Chủ ngữ “The General Certificate of Secondary Education (GSCE)” => được nhận bởi học sinh => câu bị động

Rút gọn mệnh đề đồng ngữ dạng bị động: sử dụng V-ed/P2

Sửa: taking => taken

Tạm dịch: Bằng tốt nghiệp Trung học là tên của tổng hợp các loại Bằng của Việt Nam thường được nhận bởi học sinh từ độ tuổi 17-18.

Chọn C.

Đáp án câu 3 là: A

Giải chi tiết:

tell lies: nói dối

Sửa: says => lies

Tạm dịch: Một người mà nói dối thường xuyên phải có 1 trí nhớ tốt.

Chọn A.

Đáp án câu 4 là: C

Giải chi tiết:

Vế trước động từ tobe “was” chia thì quá khứ đơn => vế sau cũng chia thì quá khứ

Sửa: “has to” => “had to”

Tạm dịch: Trước khi thành công, Charles Kettering, cựu phó chủ tịch của General Motors, đã quá nghèo đến nỗi mà ông ấy đã phải sử dụng một cái chuồng làm phòng thí nghiệm.

Chọn C.

Đáp án câu 5 là: C

Giải chi tiết:

Liên từ “and” kết nối các từ cùng tính chất, cùng loại, cùng dạng.

Động từ “created” chia dạng phân từ => động từ sau “and” cũng phải chia dạng phân từ

Sửa: “using” => “used”

Tạm dịch: Hàng nghìn năm, con người đã sáng tạo ra các vật có mùi thơm như gỗ, thảo mộc và hoa và sử dụng chúng làm nước hoa hoặc thuốc.

Chọn C.

Ý kiến của bạn