[LỜI GIẢI] Choose the best answer to the following questions.  - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Choose the best answer to the following questions. 

Câu hỏi

Nhận biết

Choose the best answer to the following questions. 

Câu 1: My mother works _______a nurse in a big hospital. She examines the patients.


A. for                                      


B. as                                        


C. in                                        


D. at

Câu 2: She had to work on _______last night, so she is very tired this morning.


A. the roof   


B. the table       


C. the bed   


D. night shift

Câu 3: My father is very busy with his work at the office. He usually goes home very _______at night.


A. late                                     


B. early                                                


C. on time 


D. past

Câu 4: My mother _______very early in the morning to prepare our breakfast.


A. cries                                                


B. sleeps                                  


C. gets up  


D. stays up

Câu 5: My mother is a _______woman. She does all the household chores to make us more comfortable.


A. caring                                 


B. careless                               


C. harmful                               


D. boring

Câu 6: In my free-time, I often help mom with _______the house.


A. to clean 


B. clean                                               


C. cleaning                              


D. cleans

Câu 7: I take responsibility to _______my little brothers because they are sometimes very naughty.


A. look after


B. get up


C. sit down  


D. shut up

Câu 8: My responsibility is to wash dishes and _______the garbage.


A. take off


B. take out   


C. take care of  


D. take over

Câu 9: My brothers love joining my dad in _______things around the house at weekends.


A. mend                                              


B. mended                              


C. to mend      


D. mending

Câu 10: My father is very helpful. He is always _______give a hand with cleaning the house.


A. will to     


B. will                                     


C. willing                                


D. willing to

Câu 11: Whenever problems come up, we discuss frankly and find _______quickly.


A. solve                                               


B. solution                               


C. solved                                 


D. to solve

Câu 12: Mai is my closest friend. We are always willing to _______feelings to each other.


A. tear                                     


B. cut                                      


C. share                                               


D. shake

Câu 13: My family is the base from which we can go into the world with _______.


A. confide                               


B. confidence              


C. confident                            


D. confiding

Câu 14: I like doing _______such as cooking, washing and cleaning the house.


A. house-keeper       


B. white house   


C. lord of house  


D. household chores

Câu 15: My father is a _______He often does researches with animals and plants.


A. botanist                              


B. biologist                              


C. chemist                               


D. mathematician

Câu 16: In my family, both my parents _______to give us a nice house and a happy home.


A. join hands   


B. get out         


C. shake hands     


D. clutch hands

Câu 17: My brothers are often very _______to what I say. They are really lovable.


A. obey                                               


B. obedience                           


C. obedient                             


D. obstacle

Câu 18: Unlike most men, my uncle likes _______very much. I like his eel soup very much.


A. having a shower


B. drinking beer           


C. playing cards  


D. cooking

Câu 19: My responsibility is to _______my little brothers.


A. take care of  


B. join hands     


C. take over     


D. work together

Câu 20: Although my father is very busy, he tries _______much time taking care of his children.


A.  to spend   


B. spending    


C. to get up          


D. getting up

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

work for: làm việc cho

work as: làm việc với tư cách

work in: làm việc trong

work at: làm việc ở

Tạm dịch: Mẹ của tôi làm việc với tư cách là một y tá trong một bệnh viện lớn. Mẹ kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.

Đáp án câu 2 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

the roof: mái nhà

the table: cái bàn

the bed : cái giường

night shift : ca đêm

Tạm dịch: Cô ấy phải làm việc vào ca đêm tối qua, vì vậy sáng nay tôi ấy rất mệt mỏi.

Đáp án câu 3 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

late: muộn                  

early: sớm

on time: đúng giờ

past : quá khứ

Tạm dịch: Bố của tôi rất bận rộn với công việc của ông ở cơ quan. Ông thường trở về nhà rất muộn.

Đáp án câu 4 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

cries: khóc                              

sleeps: ngủ                  

gets up : thức dậy       

stays up : đứng dậy

Tạm dịch: Mẹ của tôi thường dậy rất sớm vào buổi sáng để chuẩn bị bữa sáng.

Đáp án câu 5 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

caring: quan tâm, chăm sóc

careless: cẩu thả

harmful: có hại

boring: buồn chán

Tạm dịch: Mẹ của tôi là một người phụ nữ quan tâm chăm sóc người khác. Bà làm tất cả công việc nhà để chúng tôi thoải mái hơn.

Đáp án câu 6 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Sau giới từ, dạng của động từ thường là V-ing

with + V-ing

Tạm dịch: Vào thời gian rảnh rỗi, tôi thường giúp mẹ tôi dọn dẹp nhà cửa.

Đáp án câu 7 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

look after: chăm sóc/ trông nom                                

get up: thức dậy                                 

sit down: ngồi xuống                        

shut up: câm miệng

Tạm dịch: Tôi chịu  trách nhiệm trông nom em trai nhỏ của tôi bởi vì đôi khi chúng rất nghịch ngợm.

Đáp án câu 8 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

take off: cất cánh

take out: vứt, ném

take care of: chăm sóc

take over: tiếp nhận, tiếp quản

Tạm dịch:  Trách nhiệm của tôi là rửa bát và vứt rác.

Đáp án câu 9 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Theo sau giới từ, động từ luôn ở dạng V_ing

Tạm dịch: Anh trai tôi thích tham gia cùng bố tôi tu bổ những thứ quanh nhà tôi vào tuối tuần.

Đáp án câu 10 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cụm từ "be willing to do ST": sằn lòng làm gì

Tạm dịch: Bố của tôi rất hay giúp đỡ mọi người. Ông sẵn lòng giúp một tay với việc dọn dẹp nhà cửa

Đáp án câu 11 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Ở đây cần một Danh từ

Các đáp án A, C, D đều là các dạng của động từ "solve"

Tạm dịch: Bất cứ khi nào vấn đề xuất hiện, chúng tôi đều thảo luận thẳng thắn và tìm giải pháp nhanh chóng.

Đáp án câu 12 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

tear: nước mắt

cut: cắt

share: chia sẻ

shake: lắc

Tạm dịch: Mai là bạn thân nhất của tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng chia sẻ cảm xúc với nhau.

Đáp án câu 13 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích: 

confide (v): tâm sự

confidence (n): sự tự tin

confident (adj): tự tin

confiding (v): tâm sự

Tạm dịch:  Gia đình của tôi là chỗ dựa mà chúng tôi có thể hòa nhập thế giới với sự tự tin.

Đáp án câu 14 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

house-keeper: nhân viên dọn phòng

white house: nhà trắng

lord of house: viện quý tộc

household chores: việc nhà

Tạm dịch: Tôi thích làm việc nhà như là nấu ăn, giặt quần áo, và lau nhà.

Đáp án câu 15 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

botanist: nhà thực vật học

biologist: nhà sinh vật học

chemist: nhà hóa học

mathematician: nhà toán học

Tạm dịch: Bố của tôi là một nhà sinh vật học. Ông thường nghiên cứu nhiều loài động thực vật.

Đáp án câu 16 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

join hands: chung tay

get out: ra ngoài

shake hands: bắt tay

clutch hands: vồ lấy tay

Tạm dịch: Trong gia đình tôi, cả bố và mẹ tôi đều chung tay cho chúng tôi một ngôi nhà tuyệt vời và một gia đình hạnh phúc.

Đáp án câu 17 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

obey (v): nghe theo

obedience (n): sự tuân theo

obedient (adj): biết nghe lời

obstacle (n): sự trở ngại

Tạm dịch: Em trai của tôi thường rất biết nghe theo những gì tôi yêu cầu. Chúng thực sự đáng yêu.

Đáp án câu 18 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

having a shower: tắm

drinking beer: uống bia

playing cards: chơi bài

cooking: nấu ăn

Tạm dịch: Không giống như những người đàn ông khác, chú tôi rất thích nấu ăn. Tôi thích súp lơn của chú.

Đáp án câu 19 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

take care of: chăm sóc

join hands: chung tay

take over: ném đi

work together: cùng nhau làm việc

Tạm dịch: Trách nhiệm của tôi là chăm sóc những em trai nhỏ.

Đáp án câu 20 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

try + V_ing: thử làm gì xem kết quả ra sao

try + to V: cố gắng làm gì

spend: dành

get up: thức dậy

Tạm dịch: Mặc dù bố tôi rất bận, nhưng ông luôn cố gắng dành nhiều thời gian chăm sóc con.

Ý kiến của bạn