[LỜI GIẢI] We know that there is no life on Mars The Viking robot missi - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

We know that there is no life on Mars The Viking robot missi

We know that there is no life on Mars The Viking robot missi

Câu hỏi

Nhận biết

Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each space in the following passage. We know that there is no life on Mars. The Viking robot missions to the Red Planet proved that. The mission was (46)________to one man for the most part. Percival Lowell, a rich American businessman, suggested that Mars contained life. He was fascinated by Mars. He spent 23 years studying it. He was so (47)________involved in the search for Martian life that he built his own laboratory. It housed a huge telescope. At 7,000 feet (2.13km) (48)________sea level in a dry climate, it was a perfect site to view Mars. Lowell believed that he saw a network of lines (49)________Mars. He also thought that the lines were built by intelligent life. There was also the chance that water was on the planet. He drew many maps in his notebooks. His idea (50)________the public's attention. People soon believed that life on Mars could exist. 

Câu 1: (46)


A. due    


B. because 


C.  except


D. instead 

Câu 2: (47)


A. deep   


B. deeply


C. depth


D. deepen

Câu 3: (48)


A. on    


B. over


C. above


D. up

Câu 4: (49)


A. cross 


B. crossing    


C.  to cross    


D. crossed 

Câu 5: (50)


A. made


B. achieved  


C.  absorbed  


D.  drew 


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

due to: là do                                                           

because: vì

except: ngoại trừ                                                     

instead: thay vì

Tạm dịch:

The mission was (46)________to one man for the most part.

Sứ mệnh thực hiện chủ yếu là do 1 người đàn ông.

Đáp án: A

Đáp án câu 2 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ “involved”

deep (a): sâu sắc                                 

deeply (adv): hết sức, vô cùng

depth (n): chiều sâu                             

deepen (v): làm sâu thêm

Tạm dịch:

He was so (47)________involved in the search for Martian life that he built his own laboratory.

Ông ấy quá quan tâm đến nghiên cứu về cuộc sống trên sao Hỏa đến nỗi mà ông ấy xây dựng hẳn phòng thí nghiệm của riêng mình.

Đáp án: B

Đáp án câu 3 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Above sea level : trên mực nước biển

Dẫn chứng:

At 7,000 feet (2.13km) (48)________sea level in a dry climate, it was a perfect site to view Mars.

Ở độ cao 7000 feet (2.13km) so với mực nước biển trong khí hậu khô, đó là một địa điểm hoàn hảo để ngắm sao Hỏa.

Đáp án: C

Đáp án câu 4 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích: Cấu trúc với các động từ chỉ giác quan, nhận thức

S + notice/ see/ hear/ feel/ touch/... + O + Vo: chứng kiến hành động xảy ra từ đầu đến cuối

S + notice/ see/ hear/ feel/ touch/... + O + V-ing: bất chợt bắt gặp hành động đang xảy ra

Dẫn chứng:

Lowell believed that he saw a network of lines (49)________Mars.

Lowell tin rằng ông đã nhìn thấy mạng lưới đường nối qua sao Hỏa.

Đáp án: B

Đáp án câu 5 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

make (v): làm                                             

achieve (v): đạt được

absorb (v): hấp thu                                       

draw (v): thú hút

Dẫn chứng:

His idea (50)________the public's attention.

Ý kiến của ồng đã thu hút sự quan tâm của dư luận.

Đáp án: D

Ý kiến của bạn