[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: Here’s a photo of the hotel _______ we stay in when we were in Beijing.


A. where 


B. which 


C. why 


D. who

Câu 2: The robber was sent to ______ prison for a total of three years.


A. Ø 


B. the                           


C. a  


D. an

Câu 3: Did you remember  ________ Tim about the party?


A. to tell


B. telling                      


C. tell                          


D. told

Câu 4: I _______ go on a diet if I was fat , but I’m not.


A. will                         


B. should                     


C. can


D. would

Câu 5: They ________  the play last night as they went to a football match instead.


A. couldn’t see   


B. might have seen 


C. mustn’t have seen  


D. can’t have seen

Câu 6: The  _______ of the house is ideal, with the living room over looking the bay.


A. site                          


B. position                   


C. place                       


D. location

Câu 7: I’m asking for your ___________.


A. forgiving 


B. forgivable 


C. forgiveness 


D. forgive

Câu 8: Those reality shows really _______ on my nerves.


A. take                         


B. test                          


C. get                          


D. give

Câu 9: ‘ You’re very clever!’
 ‘ Thanks , but I get embarrassed when people ______ me compliments’


A. give 


B. pay 


C. make 


D. say

Câu 10: Buy me a newspaper on your way back,__________?


A. do you


B. will you 


C. have you


D. don’t you

Câu 11: A _______ in journalism can be quite rewarding.


A. work 


B. job 


C. post 


D. career

Câu 12: You were going to apply for the job , and then you decided not to . So what _______?


A. put you off   


B.  put you out   


C. turned you off  


D.  turned you away  

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

“which” làm chủ ngữ thay thế cho “the hotel” trong mệnh đề quan hệ

Vì trong mệnh đề đã có giới từ “in” nên không được dùng where

why: đại từ quan hệ chỉ lý do

who: đại từ quan hệ chỉ người

where: đại từ quan hệ chỉ nơi chốn

Tạm dịch: Đây là bức ảnh của khách sạn nơi mà chúng tôi ở khi đến Bắc Kinh.

Đáp án: B

Đáp án câu 2 là: A

Giải chi tiết:

Kiến thức: Từ vựng, cách dùng mạo từ “the”

Giải thích:

Danh từ “prison” dùng mạo từ “the” khi đến nhà tù không phải vì chức năng chính mà đến vì mục đích khác.

Không dùng mạo từ “the” khi đến nhà tù vì chức năng chính của nó

be sent to prison: bị tống vào tù

Tạm dịch: Tên cướp bị tống vào tù tổng cộng 3 ngày.

Đáp án: A

Đáp án câu 3 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

remember + to V: nhớ phải làm gì

remember + Ving: nhớ đã làm gì

Tạm dịch: Bạn có nhớ kể cho Tim nghe về bữa tiệc không?

Đáp án: A

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

If + S + V(quá khứ), S + would + V

Câu điều kiện loại 2 chỉ giả định không có thật trong hiện tại

Tạm dịch: Tôi sẽ ăn kiêng nếu tôi mập, nhưng tôi không mập.

Đáp án: D

Đáp án câu 5 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

couldn’t + V: không thể làm gì trong quá khứ

might have Ved/ V3: đáng lẽ ra có thể đã làm gì (nhưng đã không làm)

mustn’t have Ved/ V3: chắc có lẽ đã không làm việc gì đó

can’t have Ved/V3: không thể nào là (diễn tả một phán đoán độ chắc chắn là 99%)

Tạm dịch: Họ không thể nào xem vở kịch tối qua vì thay vào đó họ đã đi xem bóng đá.

Đáp án: D

Đáp án câu 6 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

site (n): địa điểm

position (n): vị trí

place (n): nơi chốn

location (n): vị trí, địa điểm

Tạm dịch: Vị trí của ngôi nhà rất lý tưởng, với phòng khách nhìn ra phía ngooài vịnh. 

Đáp án: D

Đáp án câu 7 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

forgiving (adj): khoan dung

forgivable (adj): có thể tha thứ

forgiveness (n): sự tha thứ

forgive (v): tha thứ

Sau tính từ sở hữu “your” cần danh từ

Tạm dịch: Tôi đang cầu xin bạn tha thứ.

Đáp án: C

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Get on sb’s nerves: khiến ai đó khó chịu, bực mình

Tạm dịch: Những chương trình thực tế đó thực sự khiến tôi khó chịu.

Đáp án: C

Đáp án câu 9 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Give sb compliments: cho ai những lời khen

Tạm dịch: “Bạn thật thông minh!” – “ Cảm ơn nhưng tôi thật bối rối khi mọi người khen ngợi mình.”

Đáp án: A

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Sau câu mệnh lệnh, câu hỏi đuôi thường là “will you?”

Tạm dịch: Mua cho mình ít báo khi bạn trên đường về nhé, được không?

Đáp án: B

Đáp án câu 11 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

work (n): công việc

job (n): nghề nghiệp

post (n): vị trí công tác

career (n): sự nghiệp

Tạm dịch: Một vị trí trong ngành báo có thể rất đáng khen ngợi.

Đáp án: C

Đáp án câu 12 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

put sb off: huỷ cuộc hẹn với ai; khiến ai ghét hay không tin tưởng ai/cái gì

put sb out: gây rắc rối cho ai; khiến ai mất tỉnh táo

turn sb off: khiến ai cảm thấy chán nản, không hứng thú

turn sb away: từ chối cho ai vào nơi nào đó

Tạm dịch: Bạn đã có ý định xin việc làm, và sau đó quyết định không xin nữa. Vậy điều gì đã làm bạn không hứng thú nữa vậy.

Đáp án: C

Ý kiến của bạn