Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 6 to 10. Researchers in communication show that more feelings and intentions are (6)_______ and received nonverbally than verbally. Mehrabian and Wienerfollowing have stated that only 7% of message is sent through words, with remaining 93% sent nonverbal (7)_______. Humans use nonverbal communication because:1. Words have limitations: There are (8)_______ areas where nonverbal communication is more (9)_______ than verbal, especially when we explain the shape, directions, personalities which are expressed nonverbally.2. Nonverbal signal are powerful: Nonverbal cues primarily express inner feelings while verbal messages deal basically with outside world.3. Nonverbal message are likely to be more genuine: because nonverbal behaviors cannot be controlled as easily as spoken words.4. Nonverbal signals can express feelings inappropriate to state: Social etiquette limits what can be said, but nonverbal cues can communicate thoughts.5. A separate communication channel is necessary to (10)_______ send complex messages: A speaker can add enormously to the complexity of the verbal message through simple nonverbal signals.
Câu 1: (6)_______
A. thrown
B. mailed
C. posted
D. sent
Câu 2: (7)_______
A. postures
B. expressions
C. thought
D. gestures
Câu 3: (8)_______
A. numerous
B. sum
C. amount
D. great deal
Câu 4: (9)_______
A. effectiveness
B. effect
C. effectively
D. effective
Câu 5: (10)_______
A. get
B. make
C. have
D. help
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. thrown (throw): vứt
B. mailed (mail): gửi thư
C. posted (post): công bố
D. sent (send): gửi
Đáp án: D
Đáp án câu 2 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
A. posture (n): tư thế đứng ngồi, thái độ
B. expression (n): biểu hiện
C. thought (n): suy nghĩ
D. gestures (n): cử chỉ
Đáp án: D
Đáp án câu 3 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
numerous (adj): nhiều
sum of N: tổng số
amount of N : một khoản tiền
great deal of N : rất nhiều
Đáp án: A
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
Sau ộng từ be (is) cần tính từ
A. effectiveness (n): tính hiệu quả
B. effect (n): ảnh hưởng
C. effectively (adv): hiệu quả
D. effective (adj): hiệu quả
Đáp án: D
Đáp án câu 5 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
A. get (v): lấy
B. make (v): làm, khiến
C. have (v): có
D. help (v): giúp đỡ
Đáp án: D