[LỜI GIẢI] We all know that jogging or running slowly 1 long distances - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

We all know that jogging or running slowly 1 long distances

We all know that jogging or running slowly 1 long distances

Câu hỏi

Nhận biết

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks.We all know that jogging or running slowly ____(1) ___ long distances is good exercise for our ___(2) ___. It helps us keep fit and lose weight, makes the heart stronger, and even helps us feel better about ourselves. It costs almost nothing, ___(3) ___ a good pair of shoes to protect a jogger's leg and feet from the shock of the hard surfaces. A new kind of running shoes has just been introduced. The shoes____ (4 ) ______ designed by a team of researchers at the University of Calgary. The shoes, ____ (5) ______ are made of special materials, can reduce the damaging effects on a jogger's body.

Câu 1:


A. at 


B. with 


C. on


D. for

Câu 2:


A. healthful  


B. health 


C. healthy 


D. healthily

Câu 3:


A. but


B. actually


C. so


D. and

Câu 4:


A. be 


B. is 


C. were 


D. has been

Câu 5:


A. which 


B. that 


C. who 


D. when


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu1 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích: 

A. at : tại

B. with : với

C. on : trên

D. for : cho

We all know that jogging or running slowly ____(1) ___ long distances...

Tạm dịch : Chúng ta đều biết rằng đi bộ hay chạy chậm một quãng đường dài

Đáp án D

Đáp án câu2 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. healthful (a) : có lợi cho sức khỏe

B. health (n) : sức khỏe

C. healthy (a) : lành mạnh, khỏe mạnh

D. healthily (adv) : một cách lành mạnh, khỏe mạnh

We all know that jogging or running slowly _(1)for _ long distances is good exercise for our ___(2) ___.

Sau tính từ sở hữu ( our ) ta cần một danh từ.

Tạm dịch : Chúng ta đều biết rằng đi bộ hay chạy chậm một quãng đường dài thì tốt cho sức khỏe của chúng ta.

Đáp án B

Đáp án câu3 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

 

A.but : nhưng                                    

B. actually : trên thực tế, thực ra

C. so : vì vậy                                    

D. and : và

It costs almost nothing, ___(3) ___ a good pair of  shoes to protect a jogger's leg and feet  from  the shock of the hard surfaces.

Tạm dịch : Nó hầu như không mất phí gì, thực ra chỉ cần một đôi giày tốt để bảo vệ chân và ngón chân của

người đi bộ khỏi va đập mạnh.

Đáp án B

Đáp án câu4 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động của thì qúa khứ đơn :

S + was/were + V3/ed ( Past participle ) ( + by O )

The shoes____ (4 ) ______ designed by a team of researchers at the University of Calgary.

Vì đây là hành động ở quá khứ và đã kết thúc nên ta dùng quá khứ đơn.

Tạm dịch : Đôi giày được thiết kế bởi một nhóm nhà nghiên cứu ở Đại học Calgary.

Đáp án C

Đáp án câu5 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

 

The shoes, ____ (5) ______ are made of special materials, can reduce the damaging effects on a jogger's body.

Đây là mệnh đề quan hệ không xác định ( non-defining relative clauses ) vì có dấu phẩy ngăn cách mệnh đề quan hệ với mệnh đề chính trong câu. “That” và “ which” đều được dùng để chỉ vật nhưng trong mệnh đề quan hệ không xác định thì ta không dùng “that” được. Vì thể ta dùng “which” trong câu này.

Tạm dịch : Đôi giày, mà được làm từ vật liệu đặc biệt, có thể giảm ảnh hưởng gây hại đến cơ thể của người đi bộ.

Đáp án A

Ý kiến của bạn