[LỜI GIẢI] Choose the word or phrase that best fits the blank space in - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Choose the word or phrase that best fits the blank space in

Câu hỏi

Nhận biết

Choose the word or phrase that best fits the blank space in each sentence.

Câu 1: A lots of foods and drinks will be served _______ the party.


A. in


B. at


C. for


D. with

Câu 2: The anniversary of the founding of the charity falls _______ 12th November.


A. in


B. on


C. at


D. to

Câu 3: When they get together, all they talk  _______ is football.


A. to


B. with


C. about


D. on

Câu 4: They're having a party in _______ of his 84th birthday.


A. ceremony


B. honor


C. memory


D. celebration

Câu 5: We tried to make a _______ of our situation, but it wasn't funny.


A. joke


B. trick


C. tension


D. risk

Câu 6: They held a concert to mark the _______ of Mozart's death.


A. occasion


B. anniversary


C. situation


D. remembrance

Câu 7: A friend of mine phoned _______ me to a party.


A. for invite                


B. inviting


C.  to invite    


D. for inviting

Câu 8: I couldn't find John at the party last night. If we _______ him, we’d have been very happy.


A. would meet          


B. met


C. had met      


D. have met

Câu 9: Let's have a party to celebrate our third successive win, ________?


A. don't we 


B. do we 


C.  will we 


D.  shall we

Câu 10: My parents wouldn't _______ to the party.


A. allow me go 


B. allow me to go 


C. allow me going


D. allow to go

Câu 11: We are going to have my house _______ tomorrow morning.  


A. paint


B. painting


C. painted


D.  to be painted

Câu 12: We hope that the students themselves will enjoy ______ part in the projects.


A. to take 


B. taking


C. to be taken 


D. being taken

Câu 13: Jim wishes he _______ Jane to his birthday party last night.


A. invited


B. would invite  


C. have invited 


D. had invited

Câu 14: Sally's low test scores kept her from _______ to the university.


A. admitting


B.  to admit


C. to be admitted       


D. being admitted

Câu 15: Are you sure you told me about the party? I don't recall _______ about it.


A. having told      


B. to have told 


C. having been told   


D.  to have been told

Câu 16: I meant to get up early but I forgot _______ up my alarm clock.


A. wind


B. to wind 


C. wind


D. wound

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: B

Giải chi tiết:

Kiến thức: At+ địa điểm

Tạm dịch: Rất nhiều thức ăn và đồ uống sẽ được phục vụ tại bữa tiệc.

Đáp án câu 2 là: B

Giải chi tiết:

Kiến thức: On+ngày- tháng-năm

Tạm dịch: Lễ kỷ niệm ngày thành lập quỹ từ thiện sẽ diễn ra vào ngày 12 tháng 11.

Đáp án câu 3 là: C

Giải chi tiết:

Kiến thức: talk about sth: nói về điều gì

Tạm dịch: Khi họ ở cùng nhau, tất cả những gì họ nói về đều là bóng đá.

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

Kiến thức: celebration of one’s birthday: kỷ niệm sinh nhật ai

Tạm dịch: Họ đang có một bữa tiệc trong lần mừng thọ 84 tuổi của ông.

Đáp án câu 5 là: A

Giải chi tiết:

Kiến thức: make a joke: tạo trò cười

Tạm dịch: Chúng tôi đã cố tạo trò cười trong tình huống của mình, nhưng nó không hài hước chút nào.

Đáp án câu 6 là: B

Giải chi tiết:

Kiến thức: anniversary of one’s death: kỷ niệm ngày mất một người

Tạm dịch: Họ tổ chức một bữa tiệc để đánh dấu ngày mất của Mozart.

Đáp án câu 7 là: C

Giải chi tiết:

Kiến thức: phone to v: gọi để làm gì

Tạm dịch: một người bạn của tôi đã gọi để mời tôi đến một bữa tiệc.

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3: If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could...+ have + V3/Ved

Tạm dịch: Tôi không thể tìm thấy John ở bữa tiệc tối qua. Nếu chúng tôi đã thấy anh ấy, chúng tôi đã rất vui.

Đáp án câu 9 là: D

Giải chi tiết:

Kiến thức: Câu hỏi đuôi: Let có đuôi là, Shall+ S?

Tạm dịch: Chúng ta hãy tổ chức một bữa tiệc để ăn mừng chiến thắng thứ ba, hay không?

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

Kiến thức: allow sb to V: cho phép ai được làm gì

Tạm dịch: Bố mẹ tôi sẽ không cho phép tôi đến bữa tiệc.

Đáp án câu 11 là: C

Giải chi tiết:

Kiến thức: bị động đặc biệt: have/has+ sth+ V3: thứ được làm bởi người khác

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ cho sơn lại ngôi nhà vào sáng mai. (Bởi người khác chứ không phải “chúng tôi”.)

Đáp án câu 12 là: B

Giải chi tiết:

Kiến thức: enjoy+ V-ing

Tạm dịch: Chúng tôi hi vọng các em học sinh sẽ tự yêu thích việc tham gia các dự án.

Đáp án câu 13 là: D

Giải chi tiết:

Kiến thức: Câu ước loại 3: S+ wish+ S+ had+ V3: ước điều không xảy ra trong quá khứ.

Tạm dịch: Jim ước gì anh ấy đã mời Jane đến tiệc sinh nhật của anh ấy tối hôm qua.

Đáp án câu 14 là: D

Giải chi tiết:

Kiến thức: keep sb from+ N/V-ing: giữ ai tránh xa khỏi...

Tạm dịch: Điểm kiểm tra thấp của Sally ngăn cản cô ấy được nhận vào các trường đại học.

Đáp án câu 15 là: C

Giải chi tiết:

Kiến thức: recall+ V-ing

Tạm dịch: Bạn có chắc đã nói với tôi về bữa tiệc? Tôi không nhớ đã được kể về nó.

Đáp án câu 16 là: B

Giải chi tiết:

Kiến thức: forget to V: quên không làm gi

Tạm dịch: Tôi đã định dậy sớm nhưng tôi đã quên không hẹn giờ đồng hồ báo thức.

Ý kiến của bạn