Viết các phân số : \( \frac{{12}}{{17}}; \frac{{19}}{{15}}; \frac{{19}}{{13}}; \frac{{15}}{{17}}; \frac{{12}}{{12}} \) theo thứ tự giảm dần.
Giải chi tiết:
Viết các phân số : \(\frac{{12}}{{17}};\frac{{19}}{{15}};\frac{{19}}{{13}};\frac{{15}}{{17}};\frac{{12}}{{12}}\) theo thứ tự giảm dần.
Ta có: \(\frac{{12}}{{12}} = 1;\;\frac{{19}}{{13}} > \frac{{19}}{{15}} > 1;\;\;\frac{{12}}{{17}} < \frac{{15}}{{17}} < 1.\)
Nên: \(\frac{{12}}{{17}} < \frac{{15}}{{17}} < \frac{{12}}{{12}} < \frac{{19}}{{15}} < \frac{{19}}{{13}}.\)
Vậy thứ tự sắp xếp các phân số giảm dần là: \(\frac{{19}}{{13}};\;\frac{{19}}{{15}};\;\frac{{12}}{{12}};\frac{{15}}{{17}};\;\frac{{12}}{{17}}.\)
Chọn A.
Quy đồng mẫu số các phân số sau :
a) \(\frac{5}{6}\) và \(\frac{3}{8}\) b) \(\frac{5}{7}\) và \(\frac{4}{9}\)
c) \(\frac{3}{8}\) và \(\frac{7}{{24}}\) d) \(\frac{3}{4}\) và \(\frac{7}{6}\)
a) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : \(\frac{3}{5}\) ; \(\frac{4}{7}\); \(\frac{2}{3}\)
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : \(\frac{1}{2}\) ; \(\frac{4}{5}\); \(\frac{5}{7}\)
Các dấu \( > ,\; < ,\; = \) được điền vào trong các chỗ chấm sau theo thứ tự đúng là:
\(\frac{5}{9}....1;\;\;\;\;\frac{4}{3}.....1;\;\;\;1....\frac{9}{8};\;\;\;\;\frac{7}{7}....1\)