Đọc các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào.
45 316; 63 005; 530 802; 980 765; 875 200; 253 380;
*Yêu cầu: Đọc số: 253 380. Cho biết chữ số 5 thuộc hàng nào lớp nào?
Giải chi tiết:
Đọc số:
45 316: Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn.
63 005: Sáu mươi ba nghìn không trăm linh năm. Chữ số 5 thuộc hàng đơn vị.
530 802: Năm trăm ba mươi nghìn tám trăm linh hai. Chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn.
980 765: Chín trăm tám mươi nghìn bảy trăm sáu mươi lăm. Chữ số năm thuộc hàng đơn vị.
875 200: Tám trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn.
253 380: Hai trăm năm mươi ba nghìn ba trăm tám mươi. Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn.
Chọn B
Quy đồng mẫu số các phân số sau :
a) \(\frac{5}{6}\) và \(\frac{3}{8}\) b) \(\frac{5}{7}\) và \(\frac{4}{9}\)
c) \(\frac{3}{8}\) và \(\frac{7}{{24}}\) d) \(\frac{3}{4}\) và \(\frac{7}{6}\)
a) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : \(\frac{3}{5}\) ; \(\frac{4}{7}\); \(\frac{2}{3}\)
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : \(\frac{1}{2}\) ; \(\frac{4}{5}\); \(\frac{5}{7}\)