Choose the one word or phrase - A, B, C or D - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.
He passed his exams with flying colour.
Giải chi tiết:
A
with flying colour: thành công
successfully: một cách thành công
difficultly: khó khăn
badly: tồi tệ
easily: dễ dàng
=> with flying colour = successfully
Tạm dịch: Câu ấy qua kì thi vô cùng thành công.