Số a chia cho 4 dư 3, chia cho 9 dư 5. Hỏi a chia cho 36 dư bao nhiêu?
Giải chi tiết:
\(a:4\) dư 3, vậy \(\left( {a + 13} \right)\) chia hết cho 4
\(a:9\) dư 5, vậy \(\left( {a + 13} \right)\) chia hết cho 9
Vậy \(\left( {a + 13} \right)\) vừa chia hết cho 4, vừa chia hết cho 9. Mà 4 và 9 cũng không chia hết cho một số nào khác 1, nên \(\left( {a + 13} \right)\) chia hết cho \(4 \times 9\) hay \(\left( {a + 13} \right)\) chia hết cho 36.
Suy ra \(\left( {a:36} \right)\) có số dư là : \(36 - 13 = 23\)
Đáp số : 23.
Chọn C
Các dấu \( > ,\; < ,\; = \) được điền vào trong các chỗ chấm sau theo thứ tự đúng là:
\(\frac{5}{9}....1;\;\;\;\;\frac{4}{3}.....1;\;\;\;1....\frac{9}{8};\;\;\;\;\frac{7}{7}....1\)
Quy đồng mẫu số các phân số sau :
a) \(\frac{5}{6}\) và \(\frac{3}{8}\) b) \(\frac{5}{7}\) và \(\frac{4}{9}\)
c) \(\frac{3}{8}\) và \(\frac{7}{{24}}\) d) \(\frac{3}{4}\) và \(\frac{7}{6}\)